Cho 38,6g hh Fe,Cu phản ứng hết với H2SO4 đặc nóng thu được 20,16l khí SO2 đì
A viết phương trình xảy ra
B tính ℅ khối lượng mỗi kim loại
Cho 38,6g hh Fe,Cu phản ứng hết với H2SO4 đặc nóng thu được 20,16l khí SO2 đì
A viết phương trình xảy ra
B tính ℅ khối lượng mỗi kim loại
Đáp án:
%mFe=68,9%
%nCu=31,1%
Giải thích các bước giải:
2Fe+6H2SO4→Fe2(SO4)3+3H20+3SO2
x 3/2x
Cu+2H2SO4→CuSO4+2H2O+SO2
y y
nSO2=$\frac{20,6}{22,4}$ =0,9mol
ta có hệ pt: $\left \{ {{56x+64y=38,6} \atop {3/2x+y=0,9}} \right.$ ⇒$\left \{ {{x=0,475} \atop {y=0,1875}} \right.$ ⇒ $\left \{ {{mFe=0,475.56=26,6} \atop {mCu=0,1875.64=12}} \right.$
%mFe=$\frac{26,6}{38,6}$ .100=68,9%
%nCu=100-68,9%=31,1%
chúc bạn học tốt
cho mình xin câu trả lời hay nhất nha
Giải thích các bước giải:
Gọi a và b là số mol của Fe và Cu
\(\begin{array}{l}
2Fe + 6{H_2}S{O_4} \to F{e_2}{(S{O_4})_3} + 3S{O_2} + 6{H_2}O\\
Cu + 2{H_2}S{O_4} \to CuS{O_4} + S{O_2} + 2{H_2}O\\
{n_{S{O_2}}} = 0,9mol\\
\left\{ \begin{array}{l}
56a + 64b = 38,6\\
1,5a + b = 0,9
\end{array} \right.\\
\to a = 0,475 \to b = 0,1875\\
\to \% {m_{Fe}} = \dfrac{{0,475 \times 56}}{{38,6}} \times 100\% = 68,91\% \\
\to \% {m_{Cu}} = 31,09\%
\end{array}\)