cho 5,4 g kim loại hóa trị 3 tác dụng vừa đủ với 294g dd H2SO4 10% thu được khí H2 và dd X. tìm tên kim loại, khối lượng dung dịch X và thể tích H2 thu được?
cho 5,4 g kim loại hóa trị 3 tác dụng vừa đủ với 294g dd H2SO4 10% thu được khí H2 và dd X. tìm tên kim loại, khối lượng dung dịch X và thể tích H2 thu được?
Đáp án:
$A$ là $Al$
$m_{ddX}=34,2g$
$V_{H_2}=6,72l(đktc)$
Giải thích các bước giải:
$C\%_{H_2SO_4}=\dfrac{m_{H_2SO_4}}{m_{ddH_2SO_4}}.100\%$
$\Rightarrow$
$m_{H_2SO_4}=\dfrac{C\%_{H_2SO_4}.m_{ddH_2SO_4}}{100\%}=\dfrac{10\%.294}{100\%}=29,4g$
$n_{H_2SO_4}=\dfrac{m_{H_2SO_4}}{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{29,4}{98}=0,3mol$
$PTHH$
$2A+3H_2SO_4→A_2(SO_4)_3+3H_2↑$
Từ phương trình
$\Rightarrow n_A=\dfrac{0,3.2}{3}=0,2mol$
$n_{A_2(SO_4)_3}=0,1mol$
$n_{H_2}=n_{H_2SO_4}=0,3mol$
$M_A=\dfrac{m_A}{n_A}=\dfrac{5,4}{0,2}=27g/mol$
$→A$ là Nhôm $(Al)$
$m_{ddX}=n_{Al_2(SO_4)_3}.M_{Al_2(SO_4)_3}=0,1.342=34,2g$
$V_{H_2}=n_{H_2}.22,4=0,3.22,4=6,72l$
`mH2SO4 = 294.10%=29,4 (g)`
` => nH2SO4=0,3 (mol)`
`2X + 3H2SO4 => X2(SO4)3 + 3H2↑`
` => nX=2/3 .nH2SO4=0,2 (mol)`
` => MX= 5,4:0,2=27 => X` là `Al (nhôm)`
` nH2 = nH2SO4 = 0,3 (mol) => mH2= 0,6(g)`
` => VH2= 0,3.22,4=6,72 (l)`
` => nAl2(SO4)3 = 1/3.nAl =0,1 (mol)`
` mAl2(SO4)3= 0,1.342=34,2 (g)`