Cho 5,6g fe và 200ml dd cuso4 10% (d=1,12 g/ml). Tính nồng độ mol/lít của dd sau PƯ. Thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể
Cho 5,6g fe và 200ml dd cuso4 10% (d=1,12 g/ml). Tính nồng độ mol/lít của dd sau PƯ. Thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
0.1 0.1 0.1
nFe= 5.6 : 56= 0.1 (mol)
nCuSO4= 200×1.12×10%:160= 0.14 (mol)
⇒ Fe hết, CuSO4 dư
⇒ n CuSO4 dư= 0.14 – 0.1= 0.04 (mol)
CMCM FeSO4= 0.1 : 0.2 = 0.5 (mol/lit)
CMCM CuSO4= 0.04 : 0.2 = 0.2 (mol/lit)
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
0.1 0.1 0.1
nFe= 5.6 : 56= 0.1 (mol)
nCuSO4= 200×1.12×10%:160= 0.14 (mol)
⇒ Fe hết, CuSO4 dư
⇒ n CuSO4 dư= 0.14 – 0.1= 0.04 (mol)
$C_{M}$ FeSO4= 0.1 : 0.2 = 0.5 (mol/lit)
$C_{M}$ CuSO4= 0.04 : 0.2 = 0.2 (mol/lit)