Cho 6,2g Na2o vào 93,8g dd H2So4 20% tính nồng độ phần trăm của dd theo khối lượng

Cho 6,2g Na2o vào 93,8g dd H2So4 20%
tính nồng độ phần trăm của dd theo khối lượng

0 bình luận về “Cho 6,2g Na2o vào 93,8g dd H2So4 20% tính nồng độ phần trăm của dd theo khối lượng”

  1. Đáp án:

     Số mol của Na2O:nNa2O=m/M=6,2/62=0,1(mol)

    Khối lượng chất tan của H2SO4:

    mct H2SO4=mdd×20%/100%=93,8×20%/100%=18,76(g)

    Số mol của H2SO4:

    nH2SO4=m/M=18,76/98≈0,2(mol)

    Phương trình:

    Na2O+H2SO4→Na2SO4+H2O

    0,1mol   0,1mol     0,1mol    0,1mol 

    Lập tỉ lệ:nNa2O/1=0,1/1<nH2SO4/1=0,2/1⇒Na2O hết,H2SO4 dư

    nH2SO4 dư=0,2-0,1=0,1(mol)

    ⇒mct H2SO4=n×M=0,1×98=9,8(g)

    Khối lượng của Na2SO4:

    ⇒mNa2SO4=n×M=0,1×142=14,2(g)

    Khối lượng dung dịch sau phản ứng:

    mdd sau phản ứng=mNa2O+mH2SO4=6,2+93,8=100(g)

    C% H2SO4 dư=mct/mdd×100%=9,8/100×100%=9,8%

    C% Na2SO4=mct/mdd×100%=14,2/100×100%=14,2%

     

    Bình luận
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

     n Na₂O= 6,2 : 62=0.1 (mol)

    m H₂SO₄= 20%. 93.8 : 100%= 18.76 (g)

    n H₂SO₄ = 18.76 : 98 ≈ 0.2 (mol) 

    PTHH: Na₂O + H₂SO₄ → Na2SO4+ H₂O

    TL      :   1      :      1       :     1       :     1  (mol)

    TĐ      :    0.1  :     0,2                              (mol)

    So sánh: 0.1 <  0,2   ( H₂SO₄ dư, tính theo Na₂O)

    PỨ:  :  0,1      :      0.1       :    0,1       :     0,1       (mol)

    Sau PỨ:               0.1                                           (mol)

    m Na2SO4= 0.1 . 142= 14.2 (g)

    m H₂SO₄ dư = 98. 0,1= 9.8 (g)

    C% Na2SO4 = 14.2 : (6,2 + 93,8 ) . 100 % = 14,2 %

    C% H₂SO₄ dư = 9.8 : (6,2 + 93,8 ) . 100 % = 9.8%

    Bình luận

Viết một bình luận