Cho 69.6g Mn tác dụng vs HCl đặc dư. Dẫn khí thoát ra đi vào dung dịch NaOH nồng độ 5M.
A,Xác định nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau phản ứng
B,tín m thu đ sau pư
Cho 69.6g Mn tác dụng vs HCl đặc dư. Dẫn khí thoát ra đi vào dung dịch NaOH nồng độ 5M.
A,Xác định nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau phản ứng
B,tín m thu đ sau pư
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
nMnO2 = 69,6/87 = 0,8 mol
PTHH :
MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
0,8 0,8 (mol)
Theo phương trình , nCl2 = nMnO2 = 0,8 mol
PTHH :
2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O
1,6 0,8 0,8 0,8 (mol)
⇒ V NaOH = $\frac{0,8}{5}$ = 0,16 lít
⇒ CM NaCl = CM NaClO = $\frac{0,8}{0,16}$ = 5M
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
nNaOH = 0,5 x 4 = 2 mol
a) Phương trình hóa học của phản ứng :
MnO2 + 4 HCl → MnCl2 + Cl2 +2H2O
0,8 mol 0,8mol 0,8 mol
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
0,8 mol → 1,6 mol 0,8mol 0,8mol
b) Nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch sau phản ứng:
CM(NaCl) = = CM(NaClO) = = 1,6 mol/l
CM(NaOH)dư = = 0,8 mol/l