cho 7,1g Al phản ứng vừa đủ với 200ml H2SO4 loãng a(M) sau pahrn ứng thu được V khí
-. tính thể tích khí thu được
-, tính a
-tính khối lượng muối sau phản ứng
– cho dung dịch muối sau phản ứng tác dụng với dung dịch BaCl2 dư , tính khối lượng kết tủa thu được
– cho 5,4g Al phản ứng với H2SO4 đặc nóng dư, tính khối lượng S02 thu được
cho 7,1g Al phản ứng vừa đủ với 200ml H2SO4 loãng a(M) sau pahrn ứng thu được V khí -. tính thể tích khí thu được -, tính a -tính khối lượng muối sau
By Ivy
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
2Al + 3{H_2}S{O_4} \to A{l_2}{(S{O_4})_3} + 3{H_2}\\
{n_{Al}} = 0,26mol\\
\to {n_{{H_2}}} = 1,5{n_{Al}} = 0,39mol \to {V_{{H_2}}} = 8,84l\\
{n_{{H_2}S{O_4}}} = {n_{{H_2}}} = 0,39mol \to C{M_{{H_2}S{O_4}}} = \dfrac{n}{V} = 1,95M\\
3BaC{l_2} + A{l_2}{(S{O_4})_3} \to 3BaS{O_4} + 2AlC{l_3}\\
{n_{BaS{O_4}}} = 3{n_{A{l_2}{{(S{O_4})}_3}}} = 3 \times \dfrac{1}{2}{n_{Al}} = 0,39mol\\
\to {m_{BaS{O_4}}} = 90,87g\\
2Al + 6{H_2}S{O_4} \to A{l_2}{(S{O_4})_3} + 3S{O_2} + 6{H_2}O\\
{n_{Al}} = 0,2mol \to {n_{S{O_2}}} = 1,5{n_{Al}} = 0,3mol\\
\to {m_{S{O_2}}} = 19,2g
\end{array}\)
2Al+3H2SO4=>Al2(SO4)3+3H2
mAl=7.1(g)=>nAl=$\frac{7.1}{27}$ ≈0.26(mol)
=>nH2=$\frac{0.26*3}{2}$=0.39(mol) =>vH2=0.39*22.4=8.736(lít)
ta có nH2SO4=nH2=0.39(mol)=>a=$\frac{0.39}{0.2}$=1.95 M
ta có:nAl2(SO4)3=$\frac{0.26}{2}$=0.13(mol) =>mAl2(SO4)3=0.13*(27*2+32*3+16*12)=44.46(g)
+)ta có phương trình:Al2(SO4)3+3BaCl2=>2AlCl3+3BaSO4
nBaSO4=0.13*3=0.39(mol)
=>mBaSO4=0.39*(137+32+16*4)=90.87(g)
+)2Al+6H2SO4=>Al2(SO4)3+6H2O+3SO2
mAl=5.4(g)=>nAl=$\frac{5.4}{27}$=0.2(mol)
=>nSO2=$\frac{0.2*3}{2}$=0.3(mol)
=>mSO2=0.3*(32+16*2)=19.2(g)