Cho 7,2g Mg vào dd CuSO4 20% (vừa đủ)
a. Tính khối lượng Cu tạo thành
b. Tính khối lượng CuSO4 20% phản ứng.
c. Tính C% chất có trong dd sau phản ứng
Cho 7,2g Mg vào dd CuSO4 20% (vừa đủ)
a. Tính khối lượng Cu tạo thành
b. Tính khối lượng CuSO4 20% phản ứng.
c. Tính C% chất có trong dd sau phản ứng
nMg=7,2/ 24=0,3 mol
PTHH: Mg+CuSO4->MgSO4+Cu
(Mol) 0,3 0,3 0,3 0,3
a) nCu=nMg=0,3 mol
->m Cu=n× M=0,3×64=19,2g
b) m CuSO4=0,3. (64+32+16×4)=48g
Ta có công thức: C%=m chất tan.100/ mdd
<=>20=48. 100/ mdd
->m dd=240g
**Nếu đề là khối lượng CuSO4 pứ thì là 48g còn mdd CuSO4 pứ là 240g
c) Dung dịch sau pứ chính là dd MgSO4
m chất tan của MgSO4=0,3. (24+32+16×4)=36g
ÁP dụng đl bảo toàn khối lượng ta có:
mMg+mdd CuSO4=m dd CuSO4+mCu
7,2 +240 =m dd CuSO4+0,3×64
->m dd=228g
Ta có: C%=m chất tan. 100/ mdd
=36×100/228
=15,79%
a,
$n_{Mg}=\dfrac{7,2}{24}=0,3(mol)$
$Mg+CuSO_4\to MgSO_4+Cu$
$\Rightarrow n_{CuSO_4}=n_{MgSO_4}=n_{Cu}=0,3(mol)$
$m_{Cu}=0,3.64=19,2g$
b,
$m_{dd CuSO_4}=0,3.160:20\%=240g$
c,
$m_{dd\text{spứ}}=7,2+240-19,2=228g$
$\Rightarrow C\%_{MgSO_4}=\dfrac{0,3.120.100}{228}=15,79\%$