cho 8,4 gam fe tác dụng với 6,72 lít khí cl2 (đktc)
a) xác định khối lượng muối thu được sau phản ứng
b) kết tủa hoàn toàn lượng muối thu được sau phản ứng cần v ml dung dịch naoh 2 m, sau phản ứng thu a gam kết tủa a. xác định v và a. nung a ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu b. xác định b ?
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
a.
nFe = 8,4/56 = 0,15 mol
nCl2 = 0,3 mol
PTHH :
2Fe + 3Cl2 –to–> 2FeCl3
Theo PT , ta thấy : nFe . $\frac{3}{2}$ = 0,225 < nCl2 nên Cl2 dư
có nFeCl3 = nFe = 0,15 mol
⇒ m muối = 0,15.162,5 = 24,375 gam
b.
PTHH :
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
2Fe(OH)3 –to–> Fe2O3 + 3H2O
Theo PT trên nNaOH = 3nFeCl3 = 0,15.3 = 0,45 mol
⇒ V NaOH = $\frac{0,45}{2}$ = 0,225M
có nFe(OH)3 = nFeCl3 = 0,15 mol
⇒ a = 0,15.107 = 16,05 gam
có nFe2O3 = $\frac{1}{2}$ .nFe(OH)3 = 0,075 mol
⇒ b = 0,075.160 = 12 gam
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
a)$2Fe+3Cl2—>2FeCl3$
$nFe=8,4/56=0,15(mol)$
$nCl2=6,72/22,4=0,3(mol)$
=>Cl2 dư
$nFeCl3=nFe=0,15(mol)$
$mFeCl3=0,15.162,5=24.375(g)$
b)$FeCl3+3NaOH—>3NaCl+Fe(OH)3$
$2Fe(OH)3—>Fe2O3+3H2O$
$nNaoH=3n FeCl3=0,45(mol)$
$V=VNaOH=0,45/2=0,225(l)$
$nFe(OH)3=nFeCL3=0,15(mol)$
=>$a=mFe(OH)3=0,15.107=16,05(g)$
$n Fe2O3=1/2nFe(OH)3=0,075(mol)$
$b=mFe2O3=0,075.160=12(g)$
$nFe2O3=