Cho 80gam SO3 vào H2O được 0,5 lít dd X. Cho 20ml dd X tác dụng với BaCl2 dư được m gam kết tủa. Tính CM của dd X và m

Cho 80gam SO3 vào H2O được 0,5 lít dd X. Cho 20ml dd X tác dụng với BaCl2 dư được m gam kết tủa. Tính CM của dd X và m

0 bình luận về “Cho 80gam SO3 vào H2O được 0,5 lít dd X. Cho 20ml dd X tác dụng với BaCl2 dư được m gam kết tủa. Tính CM của dd X và m”

  1. SO$_{3}$ + H$_{2}$O = H$_{2}$SO$_{4}$

    Số mol SO$_{3}$ = $\frac{80}{32+16.3}$ = 1 (mol)

    => Số mol H$_{2}$SO$_{4}$ = 1 (mol)

    => CM H$_{2}$SO$_{4}$ = $\frac{1}{0,5}$ = 2M

    H$_{2}$SO$_{4}$ + BaCl$_{2}$ = 2HCl + BaSO$_{4}$

    Số mol H$_{2}$SO$_{4}$ tác dụng với BaCl$_{2}$ là: n = $\frac{0,02.1}{0,5}$ = 0,04 (mol)

    => Khối lượng kết tủa là: m = n.M = 0,04. (137 + 32 + 16.4) = 9,32 (g)

    Bình luận
  2. Đáp án:

     m=9,32 gam

    Giải thích các bước giải:

     Phản ứng xảy ra:

    \(S{O_3} + {H_2}O\xrightarrow{{}}{H_2}S{O_4}\)

    \( \to {n_{{H_2}S{O_4}}} = {n_{S{O_3}}} = \frac{{80}}{{80}} = 1{\text{mol}}\)

    \( \to {C_{M\;{{\text{H}}_2}S{O_4}}} = \frac{1}{{0,5}} = 2M\)

    0,5 lít X chứa 1 mol axit.

    Suy ra 20 ml X chứa \(\frac{{1.20}}{{500}} = 0,04{\text{ mol}}\) axit.

    Phản ứng xảy ra:

    \(BaC{l_2} + {H_2}S{O_4}\xrightarrow{{}}BaS{O_4} + 2HCl\)

    Ta có: \({n_{BaS{O_4}}} = {n_{{H_2}S{O_4}}} = 0,04{\text{ mol}} \to {\text{m = 0}}{\text{,04}}{\text{.233 = 9}}{\text{,32 gam}}\)

    Bình luận

Viết một bình luận