cho 9,75g một kim loại kiềm tác dụng với 100g H2O thu được dung dịch 100ml X và 2,8 l khí H2. Cho dd Y gồm HCl 2M và H2So4 0,25M và dung dịch X. tính

cho 9,75g một kim loại kiềm tác dụng với 100g H2O thu được dung dịch 100ml X và 2,8 l khí H2. Cho dd Y gồm HCl 2M và H2So4 0,25M và dung dịch X. tính thể tích của dung dịch Y
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 vào X thu được dung dịch Y . tính khối lượng mỗi muối và C% của chất tan sau pứ

0 bình luận về “cho 9,75g một kim loại kiềm tác dụng với 100g H2O thu được dung dịch 100ml X và 2,8 l khí H2. Cho dd Y gồm HCl 2M và H2So4 0,25M và dung dịch X. tính”

  1. $n_{H_2}=\dfrac{2,8}{22,4}=0,125(mol)$

    Gọi kim loại kiềm là $R$.

    $R+H_2O\to ROH+0,5H_2$

    $\Rightarrow n_{ROH}=2n_{H_2}=0,25(mol)$

    $n_R=n_{ROH}=0,25(mol)$

    $\Rightarrow M_R=\dfrac{9,75}{0,25}=39(K)$

    Vậy kim loại là kali.

    Gọi $V$ là thể tích dd Y cần dùng để trung hoà X.

    $n_{HCl}=2V(mol)$

    $n_{H_2SO_4}=0,25V (mol)$

    $KOH+HCl\to KCl+H_2O$

    $2KOH+H_2SO_4\to K_2SO_4+2H_2O$

    $\Rightarrow 2V+0,25V.2=0,25$

    $\Leftrightarrow V=0,1(l)$

    $\to V_Y=0,1l=100ml$

    $n_{KOH}=0,25(mol)$

    $n_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2(mol)$

    $\dfrac{0,25}{0,2}=1,25$

    $\Rightarrow$ tạo 2 muối: $K_2CO_3$ (x mol), $KHCO_3$ (y mol)

    Bảo toàn K: $2x+y=0,25$

    Bảo toàn C: $x+y=0,2$

    Giải hệ ta có $x=0,05; y=0,15$

    $m_X=9,75+100-0,125.2=109,5g$

    $\Rightarrow m_Y=109,5+0,2.44=118,3g$

    $C\%_{K_2CO_3}=\dfrac{0,05.138.100}{118,3}=5,83\%$

    $C\%_{KHCO_3}=\dfrac{0,15.100.100}{118,3}=12,68\%$

    Bình luận

Viết một bình luận