\(\begin{array}{l}A = 6 + 16 + {16^2} + {16^3} + … + {16^9}\\A = \,\,6 + \,\left( {16 + {{16}^2} + {{16}^3} + … + {{16}^9}} \right)\end{array}\)
Vì A là tổng của các số chẵn nên A chia hết cho 2.
Mà \(16 + {16^2} + {16^3} + … + {16^9} = \left( {…….4} \right)\) có tận cùng là 4. (vì mỗi lũy thừa khác 0 của 16 luôn có tận cùng là 6, Tổng trên có 9 số 6 , do đó, tổng đó tận cùng là 4)
Nên \(A = 6 + 16 + {16^2} + {16^3} + …. + {16^9} = \left( {…….0} \right)\) có tận cùng là 0
Do đó : A chia hết cho 5
Đáp án: A=73300775190 nên A chia hết cho 5 và 2
Giải thích các bước giải: Đây cũng là một cách khác
$A=6+16+16^2+16^3+…+16^9\\\Leftrightarrow 16A=96+16^2+16^3+16^4+…+16^{10}\\\Leftrightarrow 16A-A=16^{10}+74=15A\\\Leftrightarrow A=\frac{16^{10}+74}{15}$.
Đến đây chúng ta sẽ sử dụng hàm mod để tính chữ số tận cùng khi đó ta tìm được là 0
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}A = 6 + 16 + {16^2} + {16^3} + … + {16^9}\\A = \,\,6 + \,\left( {16 + {{16}^2} + {{16}^3} + … + {{16}^9}} \right)\end{array}\)
Vì A là tổng của các số chẵn nên A chia hết cho 2.
Mà \(16 + {16^2} + {16^3} + … + {16^9} = \left( {…….4} \right)\) có tận cùng là 4. (vì mỗi lũy thừa khác 0 của 16 luôn có tận cùng là 6, Tổng trên có 9 số 6 , do đó, tổng đó tận cùng là 4)
Nên \(A = 6 + 16 + {16^2} + {16^3} + …. + {16^9} = \left( {…….0} \right)\) có tận cùng là 0
Do đó : A chia hết cho 5