CHo `a, b, c` là các số thực dương thỏa mãn `a+b+c=3` Tìm min của `P=1/(a(b^2+bc+c^2)) + 1/(b(c^2+ca+a^2)) + 1/(c(a^2+ab+b^2)) + (abc)/(ab+bc+ca)`

CHo `a, b, c` là các số thực dương thỏa mãn `a+b+c=3` Tìm min của
`P=1/(a(b^2+bc+c^2)) + 1/(b(c^2+ca+a^2)) + 1/(c(a^2+ab+b^2)) + (abc)/(ab+bc+ca)`

0 bình luận về “CHo `a, b, c` là các số thực dương thỏa mãn `a+b+c=3` Tìm min của `P=1/(a(b^2+bc+c^2)) + 1/(b(c^2+ca+a^2)) + 1/(c(a^2+ab+b^2)) + (abc)/(ab+bc+ca)`”

  1. Đáp án:

     $P_{min}=\dfrac{4}{3}$ khi $a=b=c=1$

    Giải thích các bước giải:

    Trước hết ta chứng minh BĐT sau cho các số dương a;b;c:

    $abc \geq (a+b-c)(b+c-a)(a+c-b)$ (1)

    Do vai trò $a;b;c$ như nhau, không mất tính tổng quát giả sử $a \geq b \geq c$

    $⇒\begin{cases}(a-c)+b>0\\(a-b)+c>0 \end{cases}$

    – Nếu $b+c-a \leq 0$ thì vế trái dương, vế phải không dương, BĐT hiển nhiên đúng

    – Nếu $b+c-a>0$ thì cả 3 số hạng của vế phải đều dương, áp dụng BĐT Cô-si:

    $(a+b-c)(b+c-a) \leq \dfrac{1}{4}(a+b-c+b+c-a)^2=\dfrac{1}{4}(2b)^2=b^2$

    Tương tự: $(a+b-c)(a+c-b) \leq a^2$; $(b+c-a)(a+c-b) \leq c^2$

    Nhân vế với vế của 3 BĐT trên ta có đpcm.

    Từ đó thế $a+b+c=3$ vào (1) ta được:

    $abc \geq (3-2a)(3-2b)(3-2c)$

    $⇒abc \geq -8abc+12(ab+bc+ca)-18(a+b+c)+27$

    $⇒9abc \geq 12(ab+bc+ca)-27$

    $⇒abc \geq \dfrac{4}{3}(ab+bc+ca)-3$

    Quay lại bài toán:

    Áp dụng BĐT Cauchy-Schwarz cho 3 số hạng đầu của biểu thức:

    (Với lưu ý đẳng thức sau: $a(b^2+bc+c^2)+b(c^2+ca+a^2)+c(a^2+ab+b^2)=(a+b+c)(ab+bc+ca)$

    $P \geq \dfrac{9}{a(b^2+bc+c^2)+b(c^2+ca+a^2)+c(a^2+ab+b^2)}+\dfrac{abc}{ab+bc+ca}$

    $⇒P \geq \dfrac{9}{(a+b+c)(ab+bc+ca)}+\dfrac{abc}{ab+bc+ca}$

    $⇒P \geq \dfrac{3}{ab+bc+ca}+\dfrac{abc}{ab+bc+ca}$

    $⇒P \geq \dfrac{3+abc}{ab+bc+ca} \geq \dfrac{3+\dfrac{4}{3}(ab+bc+ca)-3}{ab+bc+ca}=\dfrac{4}{3}$

     

    Vậy $P_{min}=\dfrac{4}{3}$ khi $a=b=c=1$

    Bình luận

Viết một bình luận