Cho Al tác dụng vừa đủ với 6,72 lít khí O2 (đktc) thu được số gam sản phẩm là
A:
20,4.
B:
10,2 .
C:
15,3.
D:
17,85.
6
Số lít khí oxi (đktc) thu được, khi điện phân hoàn toàn 36 gam nước là
A:
33,6.
B:
44,8.
C:
11,2.
D:
22,4.
7
Để một thanh sắt trong không khí một thời gian thì thấy khối lượng thanh sắt tăng thêm 1,6 gam. Giả sử khi để trong không khí, sắt chỉ tác dụng với oxi. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng với sắt là
A:
3,36 lít.
B:
1,12 lít.
C:
2,24 lít.
D:
4,48 lít.
8
Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy?
A:
C+
O
2
t
o
→
C
O
2
B:
2KMn
O
4
t
o
→
K
2
Mn
O
4
+Mn
O
2
+
O
2
↑
C:
4Al+3
O
2
t
o
→
2
A
l
2
O
3
D:
Mg+2HCl
→
MgC
l
2
+
H
2
↑
9
Nhận xét nào sau đây là sai?
A:
Sự oxi hóa chậm là quá trình oxi hóa có kèm theo tỏa nhiệt nhưng không phát sáng.
B:
Oxi là chất oxi hóa trong các phản ứng hóa học.
C:
Sự cháy là sự oxi hóa có kèm theo tỏa nhiệt và không phát sáng.
D:
Sự oxi hóa là quá trình tác dụng của một chất với oxi.
10
Nhận xét nào sau đây là sai?
A:
Nước ngọt chiếm phần lớn trên trái đất.
B:
Nước có thể dập tắt đám cháy là do nước ngăn cách vật đang cháy tiếp xúc với oxi và làm giảm nhiệt độ của vật đang cháy.
C:
Nước có vai trò cực kỳ quan trọng trong đời sống còn người, động vật, thực vật.
D:
Nước tự nhiên đang bị ô nhiễm chủ yếu do các hoạt động của con người.
11
Phát biểu nào sau đây không đúng về oxi?
A:
Oxi là chất oxi hóa trong các phản ứng hóa học.
B:
Oxi phản ứng nổ với hiđro.
C:
Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao.
D:
Oxi tác dụng với tất cả các kim loại.
12
Tính chất nào sau đây không phải của nước?
A:
Là chất lỏng, không màu.
B:
Sôi ở 100o C, hóa rắn ở 0o C (ở điều kiện áp suất bằng 1 atm).
C:
Hòa tan được nhiều chất.
D:
Tác dụng được với oxi.
13
Cho 46 gam Na tác dụng hết với H2 O (dư). Khối lượng NaOH thu được sau phản ứng là
A:
20 (g).
B:
60 (g).
C:
40 (g).
D:
80 (g).
14
Khi lưu huỳnh cháy trong không khí thì xảy ra phản ứng hóa học sau: S + O2 → SO2
Số gam S phản ứng đủ với 22,4 lít (đktc) khí O2 là
A:
48
B:
16
C:
64
D:
32
15
Dãy nào sau đây có thể làm dung môi để hòa tan các chất.
A:
Nước, đường kính trắng.
B:
Nước, xăng.
C:
Đá vôi, muối ăn.
D:
Nước, muối ăn.
16
Vôi sống là tên của oxit nào dưới đây?
A:
CaO.
B:
CO2 .
C:
SO2 .
D:
H2 O.
17
Khí hiđro và oxi phản ứng nổ với nhau. Tỉ lệ về thể tích tương ứng của khí hiđro với oxi có giá trị là bao nhiêu để phản ứng xảy ra nổ mạnh nhất ?
A:
1 : 1.
B:
2 : 1.
C:
3 : 1.
D:
1 : 2.
18
Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp?
A:
2KCl
O
3
t
o
→
2
KCl+3
O
2
B:
2Mg+
O
2
t
o
→
2
MgO
C:
Zn+2HCl
→
ZnC
l
2
+
H
2
↑
D:
CaC
O
3
t
o
→
CaO+C
O
2
19
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?
A:
Fe, Cu, CuO, CO2 .
B:
K, Na2 O, P2 O5 , SO3 .
C:
NaOH, Na, BaO, SO2 .
D:
Na, CaO, SO3 , SiO2 .
20
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là muối?
A:
FeCl3 , NaOH, BaSO4
B:
NaHCO3 , MgCl2 , CuSO4 .
C:
KCl, MgO, NaH2 PO4 .
D:
NaCl, CaCO3 , H2 SO4 .
21
Tính chất vật lí nào sau đây không phải của hiđro?
A:
Là chất khí ở điều kiện thường.
B:
Nặng hơn oxi và không khí.
C:
Ít tan trong nước.
D:
Không màu, không mùi.
22
Cách nào sau đây không làm tăng độ ngọt của một cốc nước đường?
A:
Làm bay hơi bớt nước.
B:
Thêm đường.
C:
Thêm một ít nước đường khác ngọt hơn.
D:
Thêm nước.
23
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hiđro?
A:
Ag, Cu, Hg, Fe.
B:
Mg, Al, Fe, Zn.
C:
Mg, Fe, Ag, Al.
D:
Mg, Zn, Fe, Cu.
24
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là bazơ tan?
A:
NaOH, Ca(OH)2 , Mg(OH)2 .
B:
KOH, NaOH, H2 SO4
C:
KOH, Ca(OH)2 , NaOH.
D:
CaO, CaCl2 , Ba(OH)2 .
25
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là axit có oxi?
A:
H3 PO4 HNO3 , H2 SO4 .
B:
HCl, NaOH, H2 SO4
C:
HCl, HNO3 , H2 SO4 .
D:
HCl, Ca(OH)2 , H2 SO4 .
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
5C
6D
7B
8B
9C
10A
11D
12
13D
14D
15A
16A
17B
18B
19B
20B
21B
22D
23B
24C
25 A
1. A: 20,4.
2. C: 11,2.
3. C: 2,24 lít.
4. B. 2KMnO4→toK2MnO4+MnO2+O2↑
5. C. Sự cháy là sự oxi hóa có kèm theo tỏa nhiệt và không phát sáng.
6. A: Nước ngọt chiếm phần lớn trên trái đất.
7. D: Oxi tác dụng với tất cả các kim loại.
8. D: Tác dụng được với oxi.
9. D: 80 (g).
10. D: 32
11. B: Nước, xăng.
12. A: CaO.
13. B: 2 : 1.
14. B. 2Mg+O2to→2MgO
15. B: K, Na2 O, P2 O5 , SO3 .
16. B: NaHCO3 , MgCl2 , CuSO4 .
17. B: Nặng hơn oxi và không khí.
18. D: Thêm nước.
19. B: Mg, Al, Fe, Zn.
20. C: KOH, Ca(OH)2 , NaOH.
21. A: H3 PO4 HNO3 , H2 SO4 .