cho bazo KOH,NaOH,CuOH)2,ALOH)3,CaOh)2,ZnOH)2,HeOH)2
a:phân loại
b:bazo nào bị quỳ tím chuyển xanh,bị phan hủy bởi nhiệt
c:td vs HCl
d:td vs CO2
e:td đc vs MgCl2,BaCl2
cho bazo KOH,NaOH,CuOH)2,ALOH)3,CaOh)2,ZnOH)2,HeOH)2
a:phân loại
b:bazo nào bị quỳ tím chuyển xanh,bị phan hủy bởi nhiệt
c:td vs HCl
d:td vs CO2
e:td đc vs MgCl2,BaCl2
a,
– Bazơ tan: KOH, NaOH, Ca(OH)2
– Bazơ ko tan: Cu(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2, Be(OH)2
b,
– Các bazơ tan làm quỳ chuyển xanh
– Các bazơ ko tan bị phân huỷ bởi nhiệt.
c,
Tất cả các bazơ trên đều tác dụng HCl tạo muối clorua và nước.
d,
Các bazơ tan tác dụng với CO2.
e,
Các bazơ tan tác dụng với dd MgCl2 tạo kết tủa Mg(OH)2.
Không chất nào tác dụng BaCl2.
Đáp án:
a. Gọi tên chất
Cu(OH)2: đồng hidroxit: bazo
Fe(OH)3: sắt (III) hiidroxit: bazo
MgO: magie oxit: oxit bazo
NaOH: natri hidroxit: bazo tan (kiềm)
Ba(OH)2: bari hidroxit: bazo tan (kiềm)
b.
* Chất bị nhiệt phân hủy
Cu(OH)2 to→to→ CuO + H2O
2Fe(OH)3 to→to→Fe2O3 + 3H2O
* Tác dụng vs H2SO4
Cu(OH)2 + H2SO4 →→ CuSO4 + 2H2O
MgO + H2SO4 →→ MgSO4 + H2O
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 →→ Fe2(SO4)3 + 6H2O
2NaOH + H2SO4 →→ Na2SO4 + H2O
Ba(OH)2 + H2SO4 →→ BaSO4 + 2H2O
* Tác dụng vs CO2
2NaOH + CO2 →→ Na2CO3 + H2O
NaOH + CO2 →→ NaHCO3
Ba(OH)2 + CO2 →→ BaCO3 + H2O
Ba(OH)2 + 2CO2 →→ Ba(HCO3)2
Giải thích các bước giải: