cho biểu thức A=( $\frac{1}{1- căn x}$ – $\frac{1}{1+ căn x}$ ). ( 1-$\frac{1}{căn x}$ ) với x>0,x#1 a) Rút gọn A b)Tìm x nguyên để A có giá trị nguyê

cho biểu thức A=( $\frac{1}{1- căn x}$ – $\frac{1}{1+ căn x}$ ). ( 1-$\frac{1}{căn x}$ ) với x>0,x#1
a) Rút gọn A
b)Tìm x nguyên để A có giá trị nguyên

0 bình luận về “cho biểu thức A=( $\frac{1}{1- căn x}$ – $\frac{1}{1+ căn x}$ ). ( 1-$\frac{1}{căn x}$ ) với x>0,x#1 a) Rút gọn A b)Tìm x nguyên để A có giá trị nguyê”

  1. Giải thích các bước giải:

     a,

    Ta có:

    \(\begin{array}{l}
    A = \left( {\frac{1}{{1 – \sqrt x }} – \frac{1}{{1 + \sqrt x }}} \right).\left( {1 – \frac{1}{{\sqrt x }}} \right)\\
     \Leftrightarrow A = \left( {\frac{{1 + \sqrt x  – \left( {1 – \sqrt x } \right)}}{{\left( {1 – \sqrt x } \right)\left( {1 + \sqrt x } \right)}}} \right).\left( {\frac{{\sqrt x  – 1}}{{\sqrt x }}} \right)\\
     \Leftrightarrow A = \frac{{2\sqrt x \left( {\sqrt x  – 1} \right)}}{{\left( {1 – \sqrt x } \right)\left( {1 + \sqrt x } \right)\sqrt x }}\\
     \Leftrightarrow A = \frac{{ – 2}}{{\sqrt x  + 1}}
    \end{array}\)

    b,

    A có giá trị nguyên khi và chỉ khi \(\left( {\sqrt x  + 1} \right)\) là ước của -2

    Suy ra \(\begin{array}{l}
    \left( {\sqrt x  + 1} \right) \in \left\{ { – 2; – 1;1;2} \right\}\\
    \sqrt x  + 1 \ge 1 \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}
    \sqrt x  + 1 = 1\\
    \sqrt x  + 1 = 2
    \end{array} \right. \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}
    x = 0\left( L \right)\\
    x = 1\left( L \right)
    \end{array} \right.
    \end{array}\)

    Vậy không có giá trị nào của x thỏa mãn

    Bình luận

Viết một bình luận