cho các chất : (1) H2 , (2) O2 , (3) SO3 , (4) K2O , ( 5) H2SO4 . (6) Mg a) Chất nào sinh vật dùng để hô hấp và dùng để đốt nhiên liệu trong đời sốn

cho các chất : (1) H2 , (2) O2 , (3) SO3 , (4) K2O , ( 5) H2SO4 . (6) Mg
a) Chất nào sinh vật dùng để hô hấp và dùng để đốt nhiên liệu trong đời sống và sản xuất
b) Chất nào dùng làm chất khử để điều chế một số kim loại từ oxit của chúng
c) Chất nào tác dụng được với nước
d) Chất nào dùng để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm
e) Gọi tên các chất

0 bình luận về “cho các chất : (1) H2 , (2) O2 , (3) SO3 , (4) K2O , ( 5) H2SO4 . (6) Mg a) Chất nào sinh vật dùng để hô hấp và dùng để đốt nhiên liệu trong đời sốn”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    a. Chất sinh vật dùng để hô hấp và dùng để đốt nhiên liệu trong đời sống và sản xuất là: `O_2`

    b. Chất dùng làm chất khử để điều chế một số kim loại từ oxit của chúng là: $H_{2}$ 

    `H_{2} + CuO  \overset{t^o}→ Cu + H_{2}O`

    c. Chất tác dụng được với nước: `K`, `SO_3`, `K_2“O`,…

    `K` + `H_2“O` `→` `KOH` + `H_2`

    `SO_3` + `H_2“O` `→``H_2“SO_4`

    `K_2“O`+`H_2“O` `→``2KOH`

    d. `Mg`, `H_2“SO_4`

    `Mg`+`H_2“SO_4`` `Mg“`SO_4` + `H_2`

    e. Hidro, oxi, lưu huỳnh tri oxit, kali oxit, axit sunfuric, magie.

    Bình luận
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

     a, O2

    b, H2

    h2+cuo–>h2o+cu

    c, SO3,k2o

    so3+h2o—>h2so4

    k2o+h2o–>2koh

    d,  MG,h2so4

    MG+h2so4–>mgso4+h2

    e,     1/ hidro

    2/ oxi

    3/ lưu huỳnh tri oxit

    4/ kali oxit

    5/ axit sunfuric

    6/ magie

    Bình luận

Viết một bình luận