Cho các chất sau có công thức hoá học sau : Fe2O3 , SO3 , CuO , P2O5 , H2SO3 , Na3PO4 ,Fe(OH)3 , CuSO4 , NaNO3. Công thức hoá học nào là của oxit , gọ

Cho các chất sau có công thức hoá học sau : Fe2O3 , SO3 , CuO , P2O5 , H2SO3 , Na3PO4 ,Fe(OH)3 , CuSO4 , NaNO3. Công thức hoá học nào là của oxit , gọi tên các oixt và viết cthh của axit hoặc bazơ tương ứng

0 bình luận về “Cho các chất sau có công thức hoá học sau : Fe2O3 , SO3 , CuO , P2O5 , H2SO3 , Na3PO4 ,Fe(OH)3 , CuSO4 , NaNO3. Công thức hoá học nào là của oxit , gọ”

  1. Đáp án:

    Bạn tham khảo lời giải ở dưới nhé!!!

    Giải thích các bước giải:

    Các oxit là: 

    \(F{e_2}{O_3}\): Sắt(III) oxit. Bazo tương ứng: \(Fe{(OH)_3}\)

    \(S{O_3}\): Lưu huỳnh trioxit. Axit tương ứng: \({H_2}S{O_4}\)

    \(CuO\): Đồng (II) oxit. Bazo tương ứng: \(Cu{(OH)_2}\)

    \({P_2}{O_5}\): ĐiPhotpho pentaoxit. Axit tương ứng: \({H_3}P{O_4}\)

    Còn lại là không phải là oxit

    Bình luận
  2. Đáp án:

    Giải thích các bước giải:

    Oxit axit:

    + SO3: luu huynh trioxit

    + CO2: cacbon dioxit

    Oxit bazo:

    + Fe2O3: sat(III) oxit

    + Al2O3: nhom oxit

    Axit

    + HCl: axit clohidric

    + H2S: axit sunfu hidric

    + H3PO4: axit photphoric

    + H2SO4: axit sunfuric

    Muoi:

    + NaCl: natri clorua

    + FeCl3: sat(III) clorua

    + Al2(SO4)3: nhom sunfat

    + NaHCO3: natri hidro cacbonat

    + KHCO3: kali hidro cacbonat

    Bazo:

    + Ba(OH)2: bari hidroxit

    + Fe(OH)3: sat(III) hidroxit

    + CuOH: dong(I) hidroxit

    Bình luận

Viết một bình luận