Cho các chất sau SO3, CaCO3, Fe(OH)3, H2SO4, Na2HPO4, AlOH3, Fe2O3, H2S. Hãy phân loại và gọi tên các chất 03/12/2021 Bởi Faith Cho các chất sau SO3, CaCO3, Fe(OH)3, H2SO4, Na2HPO4, AlOH3, Fe2O3, H2S. Hãy phân loại và gọi tên các chất
Oxit axit: SO3: lưu huỳnh trioxit Oxit bazo: Fe2O3: Sắt (III) oxit Axit: H2SO4: axit sunfuric Muối: CaCO3: canxi cacbonat Na2HPO4: Natri hidrophotphat Bazo: Fe(OH)3: sắt (III) hidroxit Al(OH)3: Nhôm hidroxit Khí: H2S: hidro sunfua Bình luận
– Oxit: + Oxit axit: SO3: lưu huỳnh trioxit + Oxit bazơ: Fe2O3: sắt (III) oxit – Axit: + Axit có oxi: H2SO4: axit sunfuric + Axit ko có oxi: H2S: axit sunfuhidric – Bazơ: + Bazơ ko tan: Fe(OH)3: sắt (III) hidroxit Al(OH)3: nhôm hidroxit – Muối: + Muối trung hoà: CaCO3: canxi cacbonat + Muối axit: Na2HPO4: natri hidrophotphat Bình luận
Oxit axit:
SO3: lưu huỳnh trioxit
Oxit bazo:
Fe2O3: Sắt (III) oxit
Axit:
H2SO4: axit sunfuric
Muối:
CaCO3: canxi cacbonat
Na2HPO4: Natri hidrophotphat
Bazo:
Fe(OH)3: sắt (III) hidroxit
Al(OH)3: Nhôm hidroxit
Khí:
H2S: hidro sunfua
– Oxit:
+ Oxit axit: SO3: lưu huỳnh trioxit
+ Oxit bazơ: Fe2O3: sắt (III) oxit
– Axit:
+ Axit có oxi: H2SO4: axit sunfuric
+ Axit ko có oxi: H2S: axit sunfuhidric
– Bazơ:
+ Bazơ ko tan:
Fe(OH)3: sắt (III) hidroxit
Al(OH)3: nhôm hidroxit
– Muối:
+ Muối trung hoà: CaCO3: canxi cacbonat
+ Muối axit: Na2HPO4: natri hidrophotphat