Cho các công thức hóa học sau CuO,NO, H2SO4,KOH,FeSO4,N2O5,Fe2O3,Fe(OH)3. Hãy phân loại chúng và đọc tên chúng 12/07/2021 Bởi Cora Cho các công thức hóa học sau CuO,NO, H2SO4,KOH,FeSO4,N2O5,Fe2O3,Fe(OH)3. Hãy phân loại chúng và đọc tên chúng
\(CuO\): oxit bazo: đồng (II) oxit \(NO\): oxit axit: nito oxit \(H_2SO_4\): axit: axit sunfuric \(KOH\): bazo: kali hidroxit \(FeSO_4\): muối: sắt (II) sunfat \(N_2O_5\): oxit axit: dinito pentaoxit \(Fe_2O_3\): oxit bazo: sắt (III) oxit \(Fe(OH)_3\): bazo: sắt (III) hidroxit Bình luận
Đáp án: oxit axit: NO (nitơoxit) N2O5(đinitơpentaoxit) axit H2SO4 (axit sunfuric ) oxit bazơ CuO ( đồng II oxit ) Fe2O3 ( Sắt III oxit) bazơ KOH (kali hiđroxit) Fe(OH)3 (Sắt III hiddroxit) muối FeSO4 (Sắt II sunfat ) Bình luận
\(CuO\): oxit bazo: đồng (II) oxit
\(NO\): oxit axit: nito oxit
\(H_2SO_4\): axit: axit sunfuric
\(KOH\): bazo: kali hidroxit
\(FeSO_4\): muối: sắt (II) sunfat
\(N_2O_5\): oxit axit: dinito pentaoxit
\(Fe_2O_3\): oxit bazo: sắt (III) oxit
\(Fe(OH)_3\): bazo: sắt (III) hidroxit
Đáp án:
oxit axit: NO (nitơoxit)
N2O5(đinitơpentaoxit)
axit H2SO4 (axit sunfuric )
oxit bazơ CuO ( đồng II oxit )
Fe2O3 ( Sắt III oxit)
bazơ KOH (kali hiđroxit)
Fe(OH)3 (Sắt III hiddroxit)
muối FeSO4 (Sắt II sunfat )