Cho các CTHH sau
CaCO3, CaO, P2O5 ,SO2 , SO3, BaO, CuO, K2O , FeO, Fe2O3 ,SiO2,Na2O, Co2,MgO,KNO3,H2SO4, MgCl2,H2S, Fe(OH)3, KOH ..
Chỉ ra đâu là oxit axit , đâu là oxit bazơ
Gọi tên từng chất
Ai bt giúp e vs ạ e cảm ơn
Cho các CTHH sau
CaCO3, CaO, P2O5 ,SO2 , SO3, BaO, CuO, K2O , FeO, Fe2O3 ,SiO2,Na2O, Co2,MgO,KNO3,H2SO4, MgCl2,H2S, Fe(OH)3, KOH ..
Chỉ ra đâu là oxit axit , đâu là oxit bazơ
Gọi tên từng chất
Ai bt giúp e vs ạ e cảm ơn
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
$Oxit$ $axit:$ $P_2O_5(điphotpho$ $pentaoxit)$
$SO_2(lưu$ $huỳnh$ $đioxit)$
$SO_3(lưu$ $huỳnh$ $trioxit)$
$CO_2(cacbon$ $đioxit)$
$Oxit$ $bazơ:$ $CaO(canxi$ $oxit)$
$BaO(bari$ $oxit)$
$CuO(đồng$ $(II)$ $oxit)$
$K_2O(kali$ $oxit)$
$FeO(sắt$ $(II)$ $oxit)$
$Fe_2O_3(sắt$ $(III)$ $oxit)$
$SiO_2(silic$ $đioxit)$
$Na_2O(natri$ $oxit)$
$MgO(magiê$ $oxit)$
chúc bạn học tốt!
Đáp án: oxit axit : P205, SO2, SO3, SIO2, CO2
oxit bazơ : CaO, BaO, K2O, FeO, Fe2O3,Na2O, MgO, Fe(OH)3, KOH
Axit : H2SO4, H2S
Muối : CaCO3,KNO3, MgCl2
Giải thích các bước giải: