Cho các CTHH sau: Mg(OH)3, ZnCl2, Fe2O3, Ca2CO3, S2O4, Al2O, Ba2O3, CO2, P2O3, AgO, NaSO4, KO. a) Tìm các công thức hóa học sai và sửa lại. b) Những c

Cho các CTHH sau: Mg(OH)3, ZnCl2, Fe2O3, Ca2CO3, S2O4, Al2O, Ba2O3, CO2, P2O3, AgO, NaSO4, KO. a) Tìm các công thức hóa học sai và sửa lại. b) Những chất nào thuộc loại oxit axit? Những chất nào thuộc loại oxit bazơ? Gọi tên và viết CTHH hợp chất tương ứng.

0 bình luận về “Cho các CTHH sau: Mg(OH)3, ZnCl2, Fe2O3, Ca2CO3, S2O4, Al2O, Ba2O3, CO2, P2O3, AgO, NaSO4, KO. a) Tìm các công thức hóa học sai và sửa lại. b) Những c”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    a/

    Mg(OH)3 sửa Mg(OH)2

    Ca2CO3 sửa CaCO3

    S2O4 sửa SO2

    Al2O sửa Al2O3

    Ba2O3 sửa BaO

    AgO sửa Ag2O

    NaSO4 sửa Na2SO4

    KO sửa K2O

    b/

    Oxit axit:

    SO2: Lưu huỳnh đioxit → CTHH: H2SO3

    CO2: Cacbon đioxit → CTHH: H2CO3

    P2O3: Điphotpho trioxit → CTHH: H3PO4

    Oxit bazơ:

    Fe2O3: Sắt (III) oxit → CTHH: Fe(OH)3

    Al2O3: Nhôm oxit → CTHH: Al(OH)3

    BaO: Bari oxit → CTHH: Ba(OH)2

    K2O: Kali oxit → CTHH: KOH

    Ag2O: Bạc oxit  → CTHH: AgOH

     

     

    Bình luận
  2. a) Mg(OH)3 —> Mg(OH)2

    Ca2CO3 —> CaCO3

    S2O4 —> SO2

    Al2O —> Al2O3

    Ba2O3 —> BaO

    AgO —> Ag2O

    NaSO4 —> Na2SO4

    KO —> K2O

    b)

    Oxit axit :

    SO2 :lưu huỳnh đioxit

    CO2:cacbon đioxit

    P2O3: photpho trioxit

    Oxit bazo :

    Fe2O3 :Sắt III oxit

    Al2O3 Nhôm oxit

    BaO Bari oxit

    K2O Kali Oxit 

    Ag2O Bạc Oxit 

     

    Bình luận

Viết một bình luận