Cho các từ sau: mải miết, xa xôi, xa lạ, phẳng lặng, phẳng phiu, mong ngóng, mong mỏi, mơ màng, mơ mộng, mặt mũi.
a, Xếp những từ trên thành 2 nhóm: Từ ghép và từ láy.
b, Cho biết tên gọi của kiểu từ ghép và kiểu từ láy ở mỗi nhóm trên.
Cho các từ sau: mải miết, xa xôi, xa lạ, phẳng lặng, phẳng phiu, mong ngóng, mong mỏi, mơ màng, mơ mộng, mặt mũi.
a, Xếp những từ trên thành 2 nhóm: Từ ghép và từ láy.
b, Cho biết tên gọi của kiểu từ ghép và kiểu từ láy ở mỗi nhóm trên.
a) từ ghép : xa lạ ; phẳng lặng ; mong ngóng ; mặt mũi
từ láy : mải miết ; xa xôi ; phẳng phiu ; mong mỏi ; mơ màng ; mơ mộng
b) Từ ghép : nghĩa tổng hợp
Từ láy : láy âm
a) Từ ghép : xa lạ , phẳng lặng , mong ngóng , mơ mộng , mong mỏi
Từ láy : mải miết , xa xôi , phẳng phiu , mong mỏi , mơ màng
b) Từ ghép : nghĩa tổng hợp
Từ láy : láy âm ( phụ âm đầu )