Cho các từ sau: mải miết, xa xôi, xa lạ, phẳng lặng, phẳng phiu, mong ngóng, mong mỏi, mơ màng, mơ mộng, mặt mũi. a, Xếp những từ trên thành 2 nhóm: T

Cho các từ sau: mải miết, xa xôi, xa lạ, phẳng lặng, phẳng phiu, mong ngóng, mong mỏi, mơ màng, mơ mộng, mặt mũi.
a, Xếp những từ trên thành 2 nhóm: Từ ghép và từ láy.
b, Cho biết tên gọi của kiểu từ ghép và kiểu từ láy ở mỗi nhóm trên.

0 bình luận về “Cho các từ sau: mải miết, xa xôi, xa lạ, phẳng lặng, phẳng phiu, mong ngóng, mong mỏi, mơ màng, mơ mộng, mặt mũi. a, Xếp những từ trên thành 2 nhóm: T”

  1. a) từ ghép : xa lạ ; phẳng lặng ; mong ngóng ; mặt mũi

    từ láy : mải miết ; xa xôi ; phẳng phiu ; mong mỏi ; mơ màng ; mơ mộng

    b) Từ ghép : nghĩa tổng hợp
    Từ láy : láy âm

    Bình luận
  2. a) Từ ghép : xa lạ , phẳng lặng , mong ngóng , mơ mộng , mong mỏi

    Từ láy : mải miết , xa xôi , phẳng phiu , mong mỏi , mơ màng

    b) Từ ghép : nghĩa tổng hợp 

    Từ láy : láy âm ( phụ âm đầu ) 

    Bình luận

Viết một bình luận