Cho đồ thị hàm số y = -$\frac{1}{4}$ $x^{2}$ (P) a) Tìm trên đồ thị (P) những điểm M sao cho có tung độ lớn hơn hoành độ 1 đơn vị b) Tìm điểm thuộc

Cho đồ thị hàm số y = -$\frac{1}{4}$ $x^{2}$ (P)
a) Tìm trên đồ thị (P) những điểm M sao cho có tung độ lớn hơn hoành độ 1 đơn vị
b) Tìm điểm thuộc (P) có tung độ bằng nửa hoành độ (với x $\neq$ y)

0 bình luận về “Cho đồ thị hàm số y = -$\frac{1}{4}$ $x^{2}$ (P) a) Tìm trên đồ thị (P) những điểm M sao cho có tung độ lớn hơn hoành độ 1 đơn vị b) Tìm điểm thuộc”

  1. Đáp án:

     a) M(-2;-1)

    Giải thích các bước giải:

     a) Do M∈(P)

    \( \to M\left( {x; – \dfrac{1}{4}{x^2}} \right)\)

    Do điểm M có tung độ lớn hơn hoành độ 1 đơn vị

    \(\begin{array}{l}
     \to y = x + 1\\
     \to  – \dfrac{1}{4}{x^2} = x + 1\\
     \to \dfrac{1}{4}{x^2} + x + 1 = 0\\
     \to {x^2} + 4x + 4 = 0\\
     \to {\left( {x + 2} \right)^2} = 0\\
     \to x =  – 2\\
     \to y =  – \dfrac{1}{4}{\left( { – 2} \right)^2} =  – 1\\
     \to M\left( { – 2; – 1} \right)
    \end{array}\)

    b) Do điểm N thuộc (P) có tung độ bằng nửa hoành độ

    \(\begin{array}{l}
     \to y = \dfrac{x}{2}\\
     \to x = 2y\\
     \to x = 2.\left( { – \dfrac{1}{4}{x^2}} \right)\\
     \to x =  – \dfrac{1}{2}{x^2}\\
     \to \dfrac{1}{2}{x^2} + x = 0\\
     \to {x^2} + 2x = 0\\
     \to x\left( {x + 2} \right) = 0\\
     \to \left[ \begin{array}{l}
    x = 0\\
    x =  – 2
    \end{array} \right. \to \left[ \begin{array}{l}
    y = 0\left( {KTM} \right)\\
    y =  – 1
    \end{array} \right.\\
     \to N\left( { – 2; – 1} \right)
    \end{array}\)

    Bình luận

Viết một bình luận