cho dung dịch cucl2 dư tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch naoh nồng độ 2M .
a)viết phương trình.
b)tính khối lượng kết tủa .
b)nung kết tủa đó với hiệu suất 80% tính khôis lượng chất rắn thu đc
cho dung dịch cucl2 dư tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch naoh nồng độ 2M .
a)viết phương trình.
b)tính khối lượng kết tủa .
b)nung kết tủa đó với hiệu suất 80% tính khôis lượng chất rắn thu đc
$a,PTHH : \\CuCl_2+2NaOH\to Cu(OH)_2↓+2NaCl(1) \\b.n_{NaOH}=0,2.2=0,4mol \\Theo\ pt\ (1) : \\n_{Cu(OH)_2}=\dfrac{1}{2}.n_{NaOH}=\dfrac{1}{2}.0,4=0,2mol \\⇒m_{Cu(OH)_2}=0,2.98=19,6g$
c,-Nung kết tủa :
$Cu(OH)_2\overset{t^o}\to CuO+H_2O(2) \\H=80\%⇒n_{Cu(OH)_2\ pư}=0,2.80\%=0,16mol \\⇒n_{Cu(OH)_2\ dư}=0,2-0,16=0,04mol \\Theo\ pt\ (2) : \\n_{CuO}=n_{Cu(OH)_2\ pư}=0,16mol \\⇒m_{rắn}=m_{CuO}+m_{Cu(OH)_2\ dư}=0,16.80+0,04.98=16,72g$
Đáp án:
b) 19,6 g
c) 16,72 g
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
a)\\
CuC{l_2} + 2NaOH \to Cu{(OH)_2} + 2NaCl\\
b)\\
{n_{NaOH}} = 0,2 \times 2 = 0,4\,mol\\
{n_{Cu{{(OH)}_2}}} = \dfrac{{0,4}}{2} = 0,2\,mol\\
{m_{Cu{{(OH)}_2}}} = 0,2 \times 98 = 19,6g\\
c)\\
Cu{(OH)_2} \to CuO + {H_2}O\\
H = 80\% \\
{n_{Cu{{(OH)}_2}}}\text{ còn lại} = 0,2 – 0,2 \times 80\% = 0,04\,mol\\
{n_{CuO}} = 0,2 \times 80\% = 0,16\,mol\\
m = 0,04 \times 98 + 0,16 \times 80 = 16,72g
\end{array}\)