Cho f(x) = a$x^{2}$ + bx + c ; g(x) = $a_{1}$ $x^{2}$ + $b_{1}$x + $c_{1}$. Chứng minh:
f(x) = g(x) ⇔ a = $a_{1}$ ; b = $b_{1}$ ; c = $c_{1}$
Cho f(x) = a$x^{2}$ + bx + c ; g(x) = $a_{1}$ $x^{2}$ + $b_{1}$x + $c_{1}$. Chứng minh: f(x) = g(x) ⇔ a = $a_{1}$ ; b = $b_{1}$ ; c = $c_{1}$
By Ruby
Đáp án :
`f(x)=g(x)=>a=a_1; b=b_1; c=c_1`
Giải thích các bước giải :
`+)f(x)=ax^2+bx+x`
`+)g(x)=a_1x^2+b_1x+c_1`
`=>`Nếu `f(x)=g(x),` ta có :
`ax^2+bx+x=a_1x^2+b_1x+c_1`
Theo hệ số bất định, ta được :
$\begin{cases}ax^2=a_1x^2\\bx=b_1x\\c=c_1\end{cases}$`=>`$\begin{cases}a=a_1\\b=b_1\\c=c_1\end{cases}$
Vậy : `f(x)=g(x)=>a=a_1; b=b_1; c=c_1`
Giải thích các bước giải :
+)f(x)=ax²+bx+x
+)g(x)=a↓1x²+b↓1x+c↓1
ta có :
ax+bx+x=a↓1x²+b↓1x+c↓1
Theo hệ số bất định:
ax²=a↓1x²
bx=b↓1x
c=c1
⇒{a=a↓1
b=b↓1
c=c↓1
KL : Vậy f(x) = g(x) ⇔ a = a1 ; b = b1 ; c = c1