Cho hàm số y=f(x) xác định với mọi x thuộc R. Biết rằng với mọi x ta có: f(x)+3.f(1/x)=x^2. Tính f(2) 16/11/2021 Bởi Josephine Cho hàm số y=f(x) xác định với mọi x thuộc R. Biết rằng với mọi x ta có: f(x)+3.f(1/x)=x^2. Tính f(2)
Ta xét hàm số f(x) thỏa mãn với điêu kiện f(x)+3f(1/x)=x^2. (với mọi x thuộc R. )Với x = 2 . => f(2) + 3f(1/2) = 2^2 = 4 => f(2) + 3f(1/2) = 4 ( 1 ) Với x = 1/2 => f(1/2) + 3f(2) = (1/2)^2 = 1/4. => 3f(2) + f (1/2) = 1/4.=> 9f(2) + 3f(1/2) = 3/4 ( 2 ) Lấy phương trình (2) trừ (1) ta đc : 8 f(2) = 3/4 – 4 = -13/4 => f(2) = -13 / 32. Bình luận
Đáp án: \(f\left( 2 \right) = – \dfrac{{13}}{{16}}\) Giải thích các bước giải: Xét hàm số f(x) thỏa mãn \(f\left( x \right) + 3f\left( {\dfrac{1}{x}} \right) = {x^2}\) với mọi x thuộc R Với x=2 \(\begin{array}{l} \to f\left( 2 \right) + 3f\left( {\dfrac{1}{2}} \right) = {2^2}\\ \to f\left( 2 \right) + 3f\left( {\dfrac{1}{2}} \right) = 4(1)\end{array}\) Với \(x = \dfrac{1}{2}\) \(\begin{array}{l} \to f\left( {\dfrac{1}{2}} \right) + 3f\left( 2 \right) = {\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^2}\\ \to f\left( {\dfrac{1}{2}} \right) + 3f\left( 2 \right) = \dfrac{1}{4}\end{array}\) \( \to 3f\left( {\dfrac{1}{2}} \right) + 9f\left( 2 \right) = \dfrac{3}{4}\left( 2 \right)\) Lấy (2) trừ (1) ta được \(\begin{array}{l}3f\left( {\dfrac{1}{2}} \right) + 9f\left( 2 \right) – f\left( 2 \right) – 3f\left( {\dfrac{1}{2}} \right) = \dfrac{3}{4} – 4\\ \to 8f\left( 2 \right) = \dfrac{{ – 13}}{4}\\ \to f\left( 2 \right) = – \dfrac{{13}}{{16}}\end{array}\) Bình luận
Ta xét hàm số f(x) thỏa mãn với điêu kiện f(x)+3f(1/x)=x^2. (với mọi x thuộc R. )
Với x = 2 . => f(2) + 3f(1/2) = 2^2 = 4
=> f(2) + 3f(1/2) = 4 ( 1 )
Với x = 1/2 => f(1/2) + 3f(2) = (1/2)^2 = 1/4.
=> 3f(2) + f (1/2) = 1/4.=> 9f(2) + 3f(1/2) = 3/4 ( 2 )
Lấy phương trình (2) trừ (1) ta đc : 8 f(2) = 3/4 – 4 = -13/4
=> f(2) = -13 / 32.
Đáp án:
\(f\left( 2 \right) = – \dfrac{{13}}{{16}}\)
Giải thích các bước giải:
Xét hàm số f(x) thỏa mãn \(f\left( x \right) + 3f\left( {\dfrac{1}{x}} \right) = {x^2}\) với mọi x thuộc R
Với x=2
\(\begin{array}{l}
\to f\left( 2 \right) + 3f\left( {\dfrac{1}{2}} \right) = {2^2}\\
\to f\left( 2 \right) + 3f\left( {\dfrac{1}{2}} \right) = 4(1)
\end{array}\)
Với \(x = \dfrac{1}{2}\)
\(\begin{array}{l}
\to f\left( {\dfrac{1}{2}} \right) + 3f\left( 2 \right) = {\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^2}\\
\to f\left( {\dfrac{1}{2}} \right) + 3f\left( 2 \right) = \dfrac{1}{4}
\end{array}\)
\( \to 3f\left( {\dfrac{1}{2}} \right) + 9f\left( 2 \right) = \dfrac{3}{4}\left( 2 \right)\)
Lấy (2) trừ (1) ta được
\(\begin{array}{l}
3f\left( {\dfrac{1}{2}} \right) + 9f\left( 2 \right) – f\left( 2 \right) – 3f\left( {\dfrac{1}{2}} \right) = \dfrac{3}{4} – 4\\
\to 8f\left( 2 \right) = \dfrac{{ – 13}}{4}\\
\to f\left( 2 \right) = – \dfrac{{13}}{{16}}
\end{array}\)