Cho hình vuông ABCD có B là ảnh của A qua phép quay tâm I(2;1), góc quay 90° . A B đối xứng nhau qua gốc O. Tính diện tích của hình vuông ABCD

Cho hình vuông ABCD có B là ảnh của A qua phép quay tâm I(2;1), góc quay 90° . A B đối xứng nhau qua gốc O. Tính diện tích của hình vuông ABCD

0 bình luận về “Cho hình vuông ABCD có B là ảnh của A qua phép quay tâm I(2;1), góc quay 90° . A B đối xứng nhau qua gốc O. Tính diện tích của hình vuông ABCD”

  1. Giải thích các bước giải:

    A và B đối xứng nhau qua gốc O nên:

    \[\left\{ \begin{array}{l}
    A\left( {a;b} \right)\\
    B\left( { – a; – b} \right)
    \end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}
    \overrightarrow {IA} \left( {a – 2;b – 1} \right)\\
    \overrightarrow {IB} \left( { – a – 2; – b – 1} \right)
    \end{array} \right.\]

    B là ánh của A qua tâm I nên:

    \[\begin{array}{l}
    \left\{ \begin{array}{l}
    \overrightarrow {IA} .\overrightarrow {IB}  = \overrightarrow 0 \\
    IA = IB
    \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
    \left( {a – 2} \right)\left( { – a – 2} \right) + \left( {b – 2} \right)\left( { – b – 2} \right) = 0\\
    {\left( {a – 2} \right)^2} + {\left( {b – 2} \right)^2} = {\left( { – a – 2} \right)^2} + {\left( { – b – 2} \right)^2}
    \end{array} \right.\\
     \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
    {a^2} – 4 + {b^2} – 4 = 0\\
     – 4a – 4b = 0
    \end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
    \left\{ \begin{array}{l}
    a = 2\\
    b =  – 2
    \end{array} \right.\\
    \left\{ \begin{array}{l}
    a =  – 2\\
    b = 2
    \end{array} \right.
    \end{array} \right.\\
     \Rightarrow AB = \sqrt {{4^2} + {4^2}}  = 4\sqrt 2 
    \end{array}\]

    Diện tích hình vuông ABCD là:

    \[A{B^2} = {\left( {4\sqrt 2 } \right)^2} = 32\]

    Bình luận

Viết một bình luận