cho hỗn hợ bột 2 kim loại sắt và đồng tác dụng với 500 ml HCL 1M . SAU P/Ư THU ĐC 6.4 g chất rắn không tan và 4.48 lít khí hidro ( dktc )
a viết pthh
b, Tính khối lượng và thành phân phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu
c, tính nồng độ mol/ lit các chất có trong dung dich sau p/ư , coi thể tích ko đổi
d, Hòa tan hết lượng đông ở trên bằng dung dịch axit sunfuric đặc nóng sau p/ư thu đc bao nhiêu gam muối
cho hỗn hợ bột 2 kim loại sắt và đồng tác dụng với 500 ml HCL 1M . SAU P/Ư THU ĐC 6.4 g chất rắn không tan và 4.48 lít khí hidro ( dktc ) a viết pthh
By Sadie
Đáp án:
Bạn tham khảo lời giải ở dưới nhé!!!
Giải thích các bước giải:
Chỉ có Fe phản ứng với HCl suy ra chất rắn không tan là Cu
\(\begin{array}{l}
Fe + 2HCl \to FeC{l_2} + {H_2}\\
{n_{{H_2}}} = 0,2mol\\
{n_{HCl}} = 0,5mol\\
\to \dfrac{{{n_{HCl}}}}{2} > {n_{{H_2}}}
\end{array}\)
Suy ra dung dịch sau phản ứng có HCl dư
\(\begin{array}{l}
\to {n_{Fe}} = {n_{{H_2}}} = 0,2mol\\
\to {m_{Fe}} = 11,2g\\
\to {m_{Cu}} = 6,4g\\
\to \% {m_{Fe}} = \dfrac{{11,2}}{{11,2 + 6,4}} \times 100\% = 63,64\% \\
\to \% {m_{Cu}} = 36,36\%
\end{array}\)
Dung dịch sau phản ứng có HCl dư và \(FeC{l_2}\)
\(\begin{array}{l}
\to {n_{HCl}}dư= 0,5 – 2 \times 0,2 = 0,1mol\\
\to {n_{FeC{l_2}}} = {n_{{H_2}}} = 0,2mol\\
\to C{M_{HCl}}dư= \dfrac{{0,1}}{{0,5}} = 0,2M\\
\to C{M_{FeC{l_2}}} = \dfrac{{0,2}}{{0,5}} = 0,4M\\
Cu + 2{H_2}S{O_4} \to CuS{O_4} + S{O_2} + 2{H_2}O\\
{n_{Cu}} = 0,1mol\\
\to {n_{CuS{O_4}}} = {n_{Cu}} = 0,1mol\\
\to {m_{CuS{O_4}}} = 16g
\end{array}\)