Cho hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, CuO, Cu2O có số mol bằng nhau vào dung dịch HNO3 dư thu được 1,568 lít NO2 và 0,672 lít NO (thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Tính số mol mỗi oxit trong X.
Cho hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, CuO, Cu2O có số mol bằng nhau vào dung dịch HNO3 dư thu được 1,568 lít NO2 và 0,672 lít NO (thể tích các khí đo ở điều k
By Skylar
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Gọi $n_{FeO} = n_{Fe_3O_4} = n_{CuO} = n_{Cu_2O} = a(mol)$
$n_{NO_2} = \dfrac{1,568}{22,4} = 0,07(mol)$
$n_{NO} = \dfrac{0,672}{22,4} = 0,03(mol)$
$Fe^{+2} \to Fe^{+3} + 1e$
$3Fe^{\dfrac{+8}{3}} \to 3Fe^{+3} + 1e$
$2Cu^{+1} \to 2Cu^{+2} + 2e$
$N^{+5} + 1e \to N^{+4}$
$N^{+5} + 3e \to N^{+3}$
Bảo toàn electron :
$n_{FeO} + n_{Fe_3O_4} + 2n_{Cu_2O} = n_{NO_2} + 3n_{NO}$
$⇔ a + a + 2a = 0,07 + 0,03.3$
$⇔ a = 0,04(mol)$
Đáp án:
a = 0,04 mol
Giải thích các bước giải:
Gọi $n_{FeO}$ = n$x_{Fe3O4}$ = $n_{CuO}$ = $n_{Cu2O}$
Ta có :
$n_{NO2}$ = $\frac{m}{22,4}$ = $\frac{1,568}{22,4}$ = 0,07 ( mol )
$n_{NO}$ = $\frac{m}{22,4}$ = $\frac{0,672}{22,4}$ = 0,03 ( mol )
$Fe^{+2}$ ⇒ $Fe^{+3}$ + 1e
3 Fe $\frac{+8}{3}$ ⇒ $3Fe^{+3}$ + 1e
$2Cu^{+1}$ ⇒ $2Cu^{+2}$ + 2e
$N^{+5}$ + 1e ⇒ $N^{+4}$
$N^{+5}$ + 3e ⇒ $N^{+3}$
Bảo toàn electron :
$n_{FeO}$ + $n_{Fe3O4}$ + 2$n_{Cu2O}$ = $n_{NO2}$ + 3$n_{NO}$
⇔ a + a + 2a = 0,07 + 0,03 . 3
⇔ a = 0,04 mol
Vậy a = 0,04 mol