Cho m g hh fe cuo mgo feo td vs vừa đủ 1,3l dd HCl 1M thu đc dd X và giải phóng 3,36l khí (đktc).Cô cạn X thu đc 72,05g muối.Tìm m
Cho m g hh fe cuo mgo feo td vs vừa đủ 1,3l dd HCl 1M thu đc dd X và giải phóng 3,36l khí (đktc).Cô cạn X thu đc 72,05g muối.Tìm m
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
$Fe+2HCl—>FeCl2+H2$
$CuO+2HCl—>CuCl2+H2O$
$MgO+2HCl—>MgCl2+H2$
$FeO+2HCl—>FeCl2+H2$
Ta có
$nH2=3,36/22,4=0,15(mol)$
=>$mH2=0,15.2=0,3(g)$
$nHCl=1,3.1=1,3(g)$
=>$mHCl=1,3.36,5=47,45(g)$
Theo PTHH1
$nHCl=2nH2=0,3(mol)$
=>$nHCl (PT2,3,4)=1,3-0,3=1(mol)$
$nH2O=1/2nHCl=0,5(mol)$
=>$mH2O=0,5.18=9(g)$
=>$m=mhh=m muối+m H2+mH2O-mHCl=72,05+0,3+9-47,45=33,9(g)$
Đáp án:
$m = 43,65(gam)$
Giải thích các bước giải:
có : $n_{H^+} = n_{Cl^-}= n_{HCl} = 1,3.1 = 1,3(mol)$
Mà $m_{muối} = m_{\text{kim loại}} + m_{Cl^-}$
$⇒ m_{\text{kim loại}} = 72,05 – 1,3.35,5 = 25,9(gam)$
$n_{H_2} = \dfrac{3,36}{22,4} = 0,15(mol)$
$2H^+ + 2e → H_2$
$2H^+ O^{2-} → H_2O$
Ta có : $n_{H^+} = 2n_{H_2} + 2n_{O(oxit)}$
$⇒ n_O = \dfrac{1,3-0,15.2}{2} = 0,5(mol)$
$⇒ m = m_{\text{kim loại}} + m_{Cl^-} = 25,9 + 0,5.16 = 33,9(gam)$