Cho m(g) KMnO4 tác dụng hết với HCl đặc dư toàn bộ khí Clo sinh ra tác dụng hết với Sắt dư thu được 32,5g FeCl3. Tính số mol HCl phản ứng và tính m?
Cho m(g) KMnO4 tác dụng hết với HCl đặc dư toàn bộ khí Clo sinh ra tác dụng hết với Sắt dư thu được 32,5g FeCl3. Tính số mol HCl phản ứng và tính m?
$n_{FeCl_3}=\dfrac{32,5}{162,5}=0,2(mol)$
$2Fe+3Cl_2\xrightarrow{{t^o}} 2FeCl_3$
$\to n_{Cl_2}=\dfrac{3}{2}n_{FeCl_3}=0,3(mol)$
$2KMnO_4+16HCl\to 2MnCl_2+2KCl+5Cl_2+8H_2O$
$\to n_{HCl}=\dfrac{16}{5}n_{Cl_2}=0,96(mol)$
$n_{KMnO_4}=\dfrac{2}{5}n_{Cl_2}=0,12(mol)$
$\to m=0,12.158=18,96g$
Đáp án:
\({n_{HCl}} = 0,96{\text{ mol}}\)
\( \m={m_{KMn{O_4}}} = 18,96{\text{ gam}}\)
Giải thích các bước giải:
Phản ứng xảy ra :
\(2KMn{O_4} + 16HCl\xrightarrow{{}}2KCl + 2MnC{l_2} + 5C{l_2} + 8{H_2}O\)
\(2Fe + 3C{l_2}\xrightarrow{{{t^o}}}2FeC{l_3}\)
Ta có:
\({n_{FeC{l_3}}} = \frac{{32,5}}{{56 + 35,5.3}} = 0,2{\text{ mol}}\)
\( \to {n_{C{l_2}}} = \frac{3}{2}{n_{FeC{l_3}}} = 0,3{\text{ mol}}\)
Ta có:
\({n_{HCl}} = \frac{{16}}{5}{n_{C{l_2}}} = 0,96{\text{ mol}}\)
\({n_{KMn{O_4}}} = \frac{2}{5}{n_{C{l_2}}} = 0,12{\text{ mol}}\)
\( \to m={m_{KMn{O_4}}} = 0,12.158 = 18,96{\text{ gam}}\)