Cho m;n ∈N t/m: $2m^2+m=3n^2+n$ cm: $2m+2n+1$ là số chính phương Ý tưởng thấy đúng: $2m^2+m=3n^2+n$ ⇔$2m^2-2n^2+m-n=n^2$ ⇔$(m-n)(2n+2m+1)=n^2

Cho m;n ∈N t/m: $2m^2+m=3n^2+n$
cm: $2m+2n+1$ là số chính phương
Ý tưởng thấy đúng:
$2m^2+m=3n^2+n$
⇔$2m^2-2n^2+m-n=n^2$
⇔$(m-n)(2n+2m+1)=n^2$
Mọi người có thể làm tiếp:vvv

0 bình luận về “Cho m;n ∈N t/m: $2m^2+m=3n^2+n$ cm: $2m+2n+1$ là số chính phương Ý tưởng thấy đúng: $2m^2+m=3n^2+n$ ⇔$2m^2-2n^2+m-n=n^2$ ⇔$(m-n)(2n+2m+1)=n^2”

  1. Mặt khác $3m^2-3n^2+m-n=m^2$

    $⇔3.(m-n)(m+n)+m-n=m^2$

    $⇔(m-n)(3m+3n+1)=m^2$

    Nhân cả 2 pt vào với nhau ta được:

    $(m-n)^2.(2m+2n+1).(3m+3n+1)=(mn)^2$

    Xét $(m-n)^2=0⇔m=n⇒2m^2+m=3m^2+m⇔m=0⇒n=0⇒2m+2n+1=1$ (đúng)

    Xét $(m-n)^2 \neq 0$ do $(m-n)^2;(mn)^2$ là các số chính phương $∀m;n∈N$

    $⇒(2m+2n+1).(3m+3n+1)$ là số chính phương

    Gọi $ƯCLN(2m+2n+1;3m+3n+1)=d$

    $⇒\begin{cases}2m+2n+1 \vdots d\\3m+3n+1\vdots d \end{cases}$

    $⇔\begin{cases}3.(2m+2n+1) \vdots d\\2.(3m+3n+1)\vdots d \end{cases}$

    $⇔\begin{cases}6m+6n+3 \vdots d\\6m+6n+2\vdots d \end{cases}$

    $⇒6m+6n+3-6m-6n-2=1 \vdots d⇒d=1$

    Nên $ƯCLN(2m+2n+1;3m+3n+1)=1$

    $(2m+2n+1).(3m+3n+1)$ là số chính phương

    $⇒(2m+2n+1); (3m+3n+1)$ là số chính phương

    (đpcm)

     

    Bình luận
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

     Đến đoạn của bạn,giờ ta phải chứng minh nguyên tó cùng nhau

    Gọi $ƯCLN(m-n;2m+2n+1)=d$

    ⇒$m-n\vdots d $

       $2m+2n+1 \vdots d$

    ⇒$2m-2n \vdots d$

      $2m+2n+1\vdots d$

    ⇒$4n+1 \vdots d(1)$

    Có $(m-n)(2m+2n+1)=n^2$

    mà $m-n \vdots d$

       $2m+2n +1\vdots d$

    ⇒$(m-n)(2m+2n+1)\vdots d^2$

    ⇒$n^2 \vdots d^2$

    ⇒$n \vdots d(2)$

    Từ $(1);(2)$

    ⇒$1 \vdots d$

    ⇒$(m-n;2m+2n+1)$là nguyên tố cùng nhau

    mà$ (m-n)(2m+2n+1)$là số cp

    ⇒$ (m-n) ; (2m+2n+1)$là số cp

    Bình luận

Viết một bình luận