Cho MgO, CuO, P2O5, SO2, CaCO3, KNO3. Xác định oxit axit, oxit bazơ và đọc tên các oxit

Cho MgO, CuO, P2O5, SO2, CaCO3, KNO3. Xác định oxit axit, oxit bazơ và đọc tên các oxit

0 bình luận về “Cho MgO, CuO, P2O5, SO2, CaCO3, KNO3. Xác định oxit axit, oxit bazơ và đọc tên các oxit”

  1. oxit axit : $P2O5 ;SO2$

    oxit bazơ : $MgO ; CuO $

    Đọc tên :

    $P2O5 :$ điphotpho pentaoxit

    $SO2 :$ lưu huỳnh đioxit

    $MgO :$ magie oxit

    $CuO :$ đồng (II) oxit

    $CaCO3 :$ caxi cacbonat

    $KNO3 :$ kali nitrat

    Bình luận
  2. Đáp án:

    – Oxit axit:

    P2O5: Điphotpho pentaoxit

    SO2: Lưu huỳnh đioxit

    – Oxit bazo:

    MgO: Magie oxit

    CuO: Đồng (II) oxit

    – Muối:

    CaCO3: Canxi cacbonat

    KNO3: Kali nitrat

    Bình luận

Viết một bình luận