Cho MgO, CuO, P2O5, SO2, CaCO3, KNO3. Xác định oxit axit, oxit bazơ và đọc tên các oxit 24/11/2021 Bởi Skylar Cho MgO, CuO, P2O5, SO2, CaCO3, KNO3. Xác định oxit axit, oxit bazơ và đọc tên các oxit
oxit axit : $P2O5 ;SO2$ oxit bazơ : $MgO ; CuO $ Đọc tên : $P2O5 :$ điphotpho pentaoxit $SO2 :$ lưu huỳnh đioxit $MgO :$ magie oxit $CuO :$ đồng (II) oxit $CaCO3 :$ caxi cacbonat $KNO3 :$ kali nitrat Bình luận
Đáp án: – Oxit axit: P2O5: Điphotpho pentaoxit SO2: Lưu huỳnh đioxit – Oxit bazo: MgO: Magie oxit CuO: Đồng (II) oxit – Muối: CaCO3: Canxi cacbonat KNO3: Kali nitrat Bình luận
oxit axit : $P2O5 ;SO2$
oxit bazơ : $MgO ; CuO $
Đọc tên :
$P2O5 :$ điphotpho pentaoxit
$SO2 :$ lưu huỳnh đioxit
$MgO :$ magie oxit
$CuO :$ đồng (II) oxit
$CaCO3 :$ caxi cacbonat
$KNO3 :$ kali nitrat
Đáp án:
– Oxit axit:
P2O5: Điphotpho pentaoxit
SO2: Lưu huỳnh đioxit
– Oxit bazo:
MgO: Magie oxit
CuO: Đồng (II) oxit
– Muối:
CaCO3: Canxi cacbonat
KNO3: Kali nitrat