Cho MgO, CuO, P2O5, SO2, CaCO3, KNO3. Xác định oxit axit, oxit bazơ và đọc tên các oxit
Cho MgO, CuO, P2O5, SO2, CaCO3, KNO3. Xác định oxit axit, oxit bazơ và đọc tên các oxit
By Skylar
By Skylar
Cho MgO, CuO, P2O5, SO2, CaCO3, KNO3. Xác định oxit axit, oxit bazơ và đọc tên các oxit
oxit axit : $P2O5 ;SO2$
oxit bazơ : $MgO ; CuO $
Đọc tên :
$P2O5 :$ điphotpho pentaoxit
$SO2 :$ lưu huỳnh đioxit
$MgO :$ magie oxit
$CuO :$ đồng (II) oxit
$CaCO3 :$ caxi cacbonat
$KNO3 :$ kali nitrat
Đáp án:
– Oxit axit:
P2O5: Điphotpho pentaoxit
SO2: Lưu huỳnh đioxit
– Oxit bazo:
MgO: Magie oxit
CuO: Đồng (II) oxit
– Muối:
CaCO3: Canxi cacbonat
KNO3: Kali nitrat