Tiếng Anh cho mình xin thì hiện tại hoàn thành 20/10/2021 By Remi cho mình xin thì hiện tại hoàn thành
$\text{+) Khẳng định:}$ $\text{He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3}$ $\text{I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3}$ $\text{+) Phủ định:}$ $\text{He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + not + V3}$ $\text{I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + not + V3}$ $\text{+) Nghi vấn: }$ $\text{Question: Have/ has + S + V3?}$ $\text{Answer: Yes, S + have/has + V3.}$ Trả lời
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả 1 việc xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn kéo dài đến hiện tại và tương lai KĐ: S + have/has + V_ED/PII PĐ: S + have/has + not+ V_ED/PII NV: Have/ Has + S + Ved/PII Dấu hiệu nhận biết: So far, Recently, Lately, Already, never, ever Yet dùng trong câu phủ định và nghi vấn Since + Mốc thời gian For + Khoảng thời gian Nhớ cho mình 5* nhé, chúc bạn học tốt ^^ Trả lời
$\text{+) Khẳng định:}$
$\text{He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3}$
$\text{I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3}$
$\text{+) Phủ định:}$
$\text{He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + not + V3}$
$\text{I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + not + V3}$
$\text{+) Nghi vấn: }$
$\text{Question: Have/ has + S + V3?}$
$\text{Answer: Yes, S + have/has + V3.}$
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả 1 việc xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn kéo dài đến hiện tại và tương lai
KĐ: S + have/has + V_ED/PII
PĐ: S + have/has + not+ V_ED/PII
NV: Have/ Has + S + Ved/PII
Dấu hiệu nhận biết:
So far, Recently, Lately, Already, never, ever
Yet dùng trong câu phủ định và nghi vấn
Since + Mốc thời gian
For + Khoảng thời gian
Nhớ cho mình 5* nhé, chúc bạn học tốt ^^