Cho một lượng muối Natri cacbonat (Na2CO3) tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch HCl chưa rõ nồng độ sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí (đktc)
a) tính khối lượng muối Na2CO3 đã phản ứng?
b) tính nồng độ % của dung dịch HCL cần dùng ?
c) tính nồng độ % của các chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc?
Chúc bạn học tốt!!!
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
`n_{CO_2}={4,48}/{22,4}=0,2 mol`
`Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O`
a)
Theo pt: `n_{Na_2CO_3}=n_{CO_2}=0,2 mol`
`m_{Na_2CO_3}=0,2.106=21,2g`
b)
Theo pt: `n_{HCl}=0,2.2=0,4 mol`
`=> m_{HCl}=0,4.36,5=14,6g`
`=> C%ddHCl={14,6}/{200}.100=7,3%`
c)
`m_{dd.sau.pư}=21,2+200-0,2.44=212,4g`
Theo pt: `n_{NaCl}=0,2.2=0,4 mol`
`=> C%NaCl={0,4.58,5}/{212,4}.100=11%`
Đáp án + Giải thích các bước giải:
`PTPƯ: Na_{2}CO_{3} + 2HCl → 2NaCl + CO_{2}↑ + H_{2}O (1)`
$a)$ -TBR, ta có: `n_{CO_{2}} = (4,48)/(22,4) = 0,2 (mol)`
-Theo `(1): n_{Na_{2}CO_{3}} = n_{CO_{2}} = 0,2` `mol`
`⇒ m_{Na_{2}CO_{3}} = 0,2.106 = 21,2 (g)`
$b)$ -Theo `(1): n_{HCl} = 2.n_{CO_{2}} = 2.0,2 = 0,4 (mol)`
`⇒ m_{HCl} = 0,4.36,5 = 14,6 (g)`
`⇒ C%_{HCl} = (14,6.100%)/200 = 7,3%`
$c)$ -Theo `(1): n_{NaCl} = 2.n_{CO_{2}} = 2.0,2 = 0,4 (mol)`
`⇒ m_{NaCl} = 0,4.58,5 = 23,4 (g)`
`m_{CO_{2}} = 0,2.44 = 8,8 (g)`
`⇒ C%_{NaCl} = (23,4.100%)/(21,2 +200 -8,8) ≈ 11,0169%`