Cho n thuộc N* , n không chia hết cho 3, chứng tỏ n^2 chia 3 dư 1

Cho n thuộc N* , n không chia hết cho 3, chứng tỏ n^2 chia 3 dư 1

0 bình luận về “Cho n thuộc N* , n không chia hết cho 3, chứng tỏ n^2 chia 3 dư 1”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

     ta có n không chia hết cho 3 

    ⇒ n chia 3 dư 1 hoặc dư 2

    Đặt n=3k+1 khi n chia 3 dư 1

           n=3k+1 khi n chia 3 dư 2

    với n=3k+1 ta có :

    ⇒ n²=(3k+1)²

    =(3k+1)(3k+1)

    =3k . 3k +3k.1+1.3k+1.1

    =3k . 3k +3k +3k +1

    Ta có 3k . 3k chia hết 3

              3k  chia hết 3 

               3k chia hết cho 3

    ⇒3k . 3k+3k+3k+1 chia 3 dư 1

    ⇒n² chia 3 dư 1

    Với n=3k+2 ta có :

    ⇒n²=(3k+2)²

    =(3k+2)(3k+2)

    =3k.3k+3k.2+2.3k+2.2

    =3k . 3k +6k +6k +4

    =3k . 3k +6k+6k+3+1

     Ta  có 3k.3k chia hết 3

                6k chia hết 3

                 6k chia hết 3

                3 chia hết 3

    ⇒3k.3k+6k+6k+3+1 chia 3 dư 1

    ⇒n² chia 3 dư 1

    Vậy n² chia 3 dư 1

    Bình luận
  2. Đáp án:

    `n cancelvdots 3,n in NN^{**}`

    `=>` \(\left[ \begin{array}{l}n=3k+1(k \ge 0,k \in N^*)\\n=3k+2(k \ge 0,k \in N^*)\end{array} \right.\) 

    `**n=3k+1`

    `=>n^2=(3k+1)^2`

    `=(3k+1)(3k+1)`

    `=3k.3k+3k+3k+1:3` dư 1`

    `=>n=3k+1` thì `n^2 cancelvdots 3(1)`

    `**n=3k+2`

    `=>n^2=(3k+2)^2`

    `=(3k+2)(3k+2)`

    `=3k.3k+3k.2+3k.2+4`

    `=3k.3k+3k.2+3k.2+3+1:3` dư 1

    `=>n=3k+1` thì `n^2 cancelvdots 3(2)`

    `(1)(2)=>n in NN^{**},n cancel vdots 3` thì `n^2:3` dư 1.

    Bình luận

Viết một bình luận