Cho nguyên tử A có tổng các hạt cơ bản bằng 40. Ở hạt nhân nguyên tử A, số hạt mang điện ít hơn không mang điện là 1 hạt.
a)Tính số hạt của nguyên tử A
b)Tính khối lượng của hạt nhân nguyên tử A ra gam
Nguyên tử X có tổng số lượng các hạt là 13
a)Xác định số lượng các hạt của nguyên tử X và cho biết tên
b)Tính khối lượng của nguyên tử X ra gam
Cho nguyên tử A có tổng các hạt cơ bản bằng 40. Ở hạt nhân nguyên tử A, số hạt mang điện ít hơn không mang điện là 1 hạt. a)Tính số hạt của nguyên tử
By Eden
$m_p=m_n\approx 1,67.10^{-24}g$
$m_e\approx 0$
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Gọi số hạt electron = số hạt proton = $p$
Gọi số hạt notron = $n$
Bài 1 :
$a/$
Tổng số hạt là 40 : $2p + n = 40$
Số hạt mang điện ít hơn không mang điện là 1 :$n-p = 1$
$⇒ p = 13 ; n = 14$
Vậy A có 13 hạt electron , 13 hạt proton và 14 hạt notron
$b/$
Ta có :
$m_{\text{hạt nhân A}} = m_p + m_n = 13.1,6726.10^{-27} + 14.1,6748.10^{-27}$
$= 4,52.10^{-26}(kg) = 4,52.10^{-23}(gam)$
$c/$
Bài 2 :
$a/$
Tổng số hạt là 13 : $2p + n = 13 ⇔ n = 13 – 2p$
Mặt khác , với $p<83$ ta có :
$1 ≤ \dfrac{n}{p}≤1,5$
$⇔ p ≤ n ≤ 1,5p$
$⇔ p≤13-2p≤ 1,5p$
$⇔ p≤ 13-2p$ và $13-2p≤ 1.5p$
$⇔ p ≤4,3$ và $p ≥ 3,7$
Với $p = 4$ thì thỏa mãn
$⇒ n = 13 -2p =13 – 4.2 = 5$
Vậy X là nguyên tử $Be$ có 4 hạt proton . 4 hạt electron và 5 hạt notron.
$b/$
Ta có :
$m_X = m_p + m_n + m_e $
$= 4.1,6726.10^{-27} + 5.1,6748.10^{-27} + 4.9,1094.10^{-31}$
$= 1,51.10^{-26}(kg) = 1,51.10^{-23}(gam)$