Cho P(x) = 3x^3 – 2x^2 + 5. Chia P(x) cho Q(x) khác 0. Được thương 3x-2 và dư R(x) = 3x + 3. Tìm Q(x) 29/08/2021 Bởi Abigail Cho P(x) = 3x^3 – 2x^2 + 5. Chia P(x) cho Q(x) khác 0. Được thương 3x-2 và dư R(x) = 3x + 3. Tìm Q(x)
Giải thích các bước giải: Cách 1: Dựa vào quy tắc phép chia `P(x) = Q(x)*S(x) + R(x)` `=> P(x) – R(x) = Q(x)*S(x)` Do đó: `3x^3 – 2x^2 + 5 -(3x +3) = (3x – 2) *Q(x)` `Q(x) = (3x^3 – 2x^2 – 3x + 2)/(3x-2)` `= (x^2(3x-2)-(3x-2))/(3x-2)` `= ((3x-2)(x^2-1))/(3x-2)` `= x^2 -1` `(3x – 2 ne 0)` Cách 2: Phương pháp giá trị riêng: Đẳng thức `P(x) = Q(x) * S(x) + R(x)` luôn đúng ∀ x `3x^2 – 2x^2 + 5 = (ax^2 + bx + c)(3x-2) + 3x +3` đúng ∀ x Với `x = 0`, đẳng thức trên thành `5 = -2c + 3 => c = -1` Với `x= -1`, ta có: `-3 – 2 + 5 = (a – b + c)(-5)` Với `x =-1` ta có: `-3-2 + 5 = (a-b+c)(-5)` `=> (1) 0 = a – b – 1` (Thế `c = -1`) Với `x=1` ta có: `3-2+5 = (a+b+c) + 6` `<=> (2) 0 = a+b – 1` (Thế `c = 1`) Từ (1) và (2) cho hệ: \(\left[ \begin{array}{l}a-b = 1\\a+b= 1\end{array} \right.\) Cộng chúng với nhau: `2a = 2 => a = 1` `2b =0 => b = 0` Vậy `Q(x) = x^2 -1` Bình luận
Giải thích các bước giải:
Cách 1: Dựa vào quy tắc phép chia
`P(x) = Q(x)*S(x) + R(x)`
`=> P(x) – R(x) = Q(x)*S(x)`
Do đó:
`3x^3 – 2x^2 + 5 -(3x +3) = (3x – 2) *Q(x)`
`Q(x) = (3x^3 – 2x^2 – 3x + 2)/(3x-2)`
`= (x^2(3x-2)-(3x-2))/(3x-2)`
`= ((3x-2)(x^2-1))/(3x-2)`
`= x^2 -1` `(3x – 2 ne 0)`
Cách 2: Phương pháp giá trị riêng:
Đẳng thức `P(x) = Q(x) * S(x) + R(x)` luôn đúng ∀ x
`3x^2 – 2x^2 + 5 = (ax^2 + bx + c)(3x-2) + 3x +3` đúng ∀ x
Với `x = 0`, đẳng thức trên thành `5 = -2c + 3 => c = -1`
Với `x= -1`, ta có:
`-3 – 2 + 5 = (a – b + c)(-5)`
Với `x =-1` ta có: `-3-2 + 5 = (a-b+c)(-5)`
`=> (1) 0 = a – b – 1` (Thế `c = -1`)
Với `x=1` ta có: `3-2+5 = (a+b+c) + 6`
`<=> (2) 0 = a+b – 1` (Thế `c = 1`)
Từ (1) và (2) cho hệ: \(\left[ \begin{array}{l}a-b = 1\\a+b= 1\end{array} \right.\)
Cộng chúng với nhau: `2a = 2 => a = 1`
`2b =0 => b = 0`
Vậy `Q(x) = x^2 -1`