cho phân tử hợp chất công thức có dạng AB mà tổng số hạt là 84 , số hạt mang điện tích dương bằng số hạt không mang điện , số hạt mang điện tích dương của A hơn B là 12. Tìm số p,e,n và số khối của mỗi nguyên tố
cho phân tử hợp chất công thức có dạng AB mà tổng số hạt là 84 , số hạt mang điện tích dương bằng số hạt không mang điện , số hạt mang điện tích dương của A hơn B là 12. Tìm số p,e,n và số khối của mỗi nguyên tố
Đáp án:
\(\begin{array}{l}
{p_A} = {e_A} = 20,{p_B} = {e_B} = 8\\
{n_A} = 20,{n_B} = 8\\
{A_A} = 40\\
{A_B} = 16
\end{array}\)
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
\text{Tổng só hạt là 84}\\
2{p_A} + {n_A} + 2{p_B} + {n_B} = 84(1)\\
\text{Số hạt mang điện dương bằng số hạt không mang điện}\\
{p_A} + {p_B} = {n_a} + {n_B}(2)\\
\text{Từ (1) và (2)}\Rightarrow 3{p_A} + 3{p_B} = 84 \Rightarrow {p_A} + {p_B} = 28(3)\\
\text{Số hạ mang điện tích dương của A hơn B là 12}\\
{p_A} – {p_B} = 12(4)\\
\text{Từ (3) và (4)} \Rightarrow {p_A} = 20,{p_B} = 8\\
\text{Vì số hạt mang điện dương bằng số hạt không mang điện} \\
\Rightarrow {n_A} = 20,{n_B} = 8\\
{A_A} = 20 + 20 = 40\\
{A_B} = 8 + 8 = 16
\end{array}\)