cho phép lai:P :(bố)AaBbCcDdEe lai (mẹ) AaBbCcDdEe

cho phép lai:P :(bố)AaBbCcDdEe lai (mẹ) AaBbCcDdEe a)Tỉ lệ các các thể đồng hợp trội cả 5 tính trạng b)Số kiểu tổ hợp giao tử c)Tỉ lệ các cá thể mang 2 tính trạng trội :3 tính trạng trội:4 tính trạng trội d)tỉ lệ các cá thể mang kiểu hình Vàng trơn cao đỏ nách MỌI NGƯỜI ƠI GIÚP MÌNH VỚI,,,,,,,,,,,

0 bình luận về “cho phép lai:P :(bố)AaBbCcDdEe lai (mẹ) AaBbCcDdEe”

  1. Aa x aa → 1AA : 2Aa : 1aa (3A_ : 1aa)

    Bb x Bb → 2Bb : 1BB : 1bb (3B_ : 1bb)

    Cc x Cc → 1CC : 2Cc : 1cc (3C_ : 1cc)

    Dd x Dd → 1DD : 2Dd : 1dd (3D_ : 1dd)

    Ee x Ee → 1EE : 2Ee : 1ee (3E_ : 1ee)

    a, Tỉ lệ cá thể đồng hợp trội cả 5 tính trạng: $\frac{1}{4}$ x $\frac{1}{4}$ x $\frac{1}{4}$ x $\frac{1}{4}$ x $\frac{1}{4}$ = $\frac{1}{1024}$

    b, Số kiểu tổ hợp giao tử: $2^{5}$ x $2^{5}$ = $2^{10}$

    c, Tỉ lệ cá thể mang 2 tính trạng trội: $\frac{3}{4}$ x $\frac{3}{4}$ x $\frac{1}{4}$ x $\frac{1}{4}$ x $\frac{1}{4}$ x 5C2 = $\frac{45}{512}$

    Tỉ lệ cá thể mang 3 tính trạng trội: $\frac{3}{4}$ x $\frac{3}{4}$ x $\frac{3}{4}$ x $\frac{1}{4}$ x $\frac{1}{4}$ x 5C3 = $\frac{135}{256}$

    Tỉ lệ cá thể mang 4 tính trạng trội: $\frac{3}{4}$ x $\frac{3}{4}$ x $\frac{3}{4}$ x $\frac{3}{4}$ x $\frac{1}{4}$ x 5C4 = $\frac{405}{1024}$

    d, Không có quy ước kiểu hình nên không xác định được

    Bình luận
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    Aa x aa → 1AA : 2Aa : 1aa (3A_ : 1aa)

    Bb x Bb → 2Bb : 1BB : 1bb (3B_ : 1bb)

    Cc x Cc → 1CC : 2Cc : 1cc (3C_ : 1cc)

    Dd x Dd → 1DD : 2Dd : 1dd (3D_ : 1dd)

    Ee x Ee → 1EE : 2Ee : 1ee (3E_ : 1ee)

    Bình luận

Viết một bình luận