Cho phương trình: x^2 -2(m+1)x + 4m=0 a. Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có no với mọi m b. Giari phương trình khi m=2 c. Tìm m để phương trình

Cho phương trình: x^2 -2(m+1)x + 4m=0
a. Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có no với mọi m
b. Giari phương trình khi m=2
c. Tìm m để phương trình có 1no x= -2 và tìm no còn lại
d. Tìm k để x1^2 + x2^2 = 5

0 bình luận về “Cho phương trình: x^2 -2(m+1)x + 4m=0 a. Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có no với mọi m b. Giari phương trình khi m=2 c. Tìm m để phương trình”

  1. Đáp án:

     d. \(\left[ \begin{array}{l}
    m = \dfrac{1}{2}\\
    m =  – \dfrac{1}{2}
    \end{array} \right.\)

    Giải thích các bước giải:

     a. Để phương trình có nghiệm 

    \(\begin{array}{l}
     \to {m^2} + 2m + 1 – 4m \ge 0\\
     \to {m^2} – 2m + 1 \ge 0\\
     \to {\left( {m – 1} \right)^2} \ge 0\left( {ld} \right)\forall m \in R\\
    b.Thay:m = 2\\
    Pt \to {x^2} – 6x + 8 = 0\\
     \to {x^2} – 2x – 4x + 8 = 0\\
     \to x\left( {x – 2} \right) – 4\left( {x – 2} \right) = 0\\
     \to \left[ \begin{array}{l}
    x – 4 = 0\\
    x – 2 = 0
    \end{array} \right.\\
     \to \left[ \begin{array}{l}
    x = 4\\
    x = 2
    \end{array} \right.\\
    c.Thay:x =  – 2\\
     \to 4 + 4\left( {m + 1} \right) + 4m = 0\\
     \to 8m + 8 = 0\\
     \to m =  – 1\\
    Thay:m =  – 1\\
    Pt \to {x^2} – 4 = 0\\
     \to \left[ \begin{array}{l}
    x = 2\\
    x =  – 2
    \end{array} \right.\\
    d.{x_1}^2 + {x_2}^2 = 5\\
     \to {x_1}^2 + {x_2}^2 + 2{x_1}{x_2} – 2{x_1}{x_2} = 5\\
     \to {\left( {{x_1} + {x_2}} \right)^2} – 2{x_1}{x_2} = 5\\
     \to {\left( {2m + 2} \right)^2} – 2.4m = 5\\
     \to 4{m^2} + 8m + 4 – 8m = 5\\
     \to 4{m^2} = 1\\
     \to \left[ \begin{array}{l}
    m = \dfrac{1}{2}\\
    m =  – \dfrac{1}{2}
    \end{array} \right.
    \end{array}\)

    Bình luận

Viết một bình luận