Cho phương trình : x^2 – 2(m+1x) + m^2 – 3 = 0 ( với m là tham số) b) Tìm giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm x1 và x2 thỏa mãn x1^2 + x2

Cho phương trình : x^2 – 2(m+1x) + m^2 – 3 = 0 ( với m là tham số)
b) Tìm giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm x1 và x2 thỏa mãn x1^2 + x2^2 = 4

0 bình luận về “Cho phương trình : x^2 – 2(m+1x) + m^2 – 3 = 0 ( với m là tham số) b) Tìm giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm x1 và x2 thỏa mãn x1^2 + x2”

  1. Đáp án:

     ở dưới

    Giải thích các bước giải:

    Để pt có 2 nghiệm phận biệt ⇔Δ >0

    ⇔[– 2(m+1)]² – 4.1.(m² -3) >0

    ⇔4.(m² +2m+1) -4m² +12>0

    ⇔4m² +8m +4 – 4m² +12>0

    ⇔8m + 16 >0

    ⇔8m > -16

    ⇔ m > -2

    Theo hệ thức vi – ét ta có :

    $\left \{ {{S=x_1+x_2=2m+2} \atop {P=x_1.x_2=m^2-3}} \right.$

    x1^2 + x2^2 = 4

    ⇔S² -2P – 4 =0

    ⇔ ( 2m+2)² -2(m² -3) -4 =0

    ⇔ 4m² + 8m + 4 – 2m² + 6 – 4 =0

    ⇔ 2m² + 8m + 6 = 0

    ⇔ m = -1(n) hay m = -3 ( l)

    Bình luận
  2. Đáp án: m=-1

     

    Giải thích các bước giải:

     Pt có 2 nghiệm phân biệt thì:

    $\begin{array}{l}
    \Delta ‘ > 0\\
     \Rightarrow {\left( {m + 1} \right)^2} – \left( {{m^2} – 3} \right) > 0\\
     \Rightarrow {m^2} + 2m + 1 – {m^2} + 3 > 0\\
     \Rightarrow 2m + 4 > 0\\
     \Rightarrow m >  – 2\\
    Theo\,Viet:\left\{ \begin{array}{l}
    {x_1} + {x_2} = 2\left( {m + 1} \right) = 2m + 2\\
    {x_1}{x_2} = {m^2} – 3
    \end{array} \right.\\
    x_1^2 + x_2^2 = 4\\
     \Rightarrow {\left( {{x_1} + {x_2}} \right)^2} – 2{x_1}{x_2} = 4\\
     \Rightarrow {\left( {2m + 2} \right)^2} – 2.\left( {{m^2} – 3} \right) – 4 = 0\\
     \Rightarrow 4{m^2} + 8m + 4 – 2{m^2} + 6 – 4 = 0\\
     \Rightarrow 2{m^2} + 8m + 6 = 0\\
     \Rightarrow {m^2} + 4m + 3 = 0\\
     \Rightarrow \left( {m + 1} \right)\left( {m + 3} \right) = 0\\
     \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}
    m =  – 1\left( {tm} \right)\\
    m =  – 3\left( {ktm} \right)
    \end{array} \right.
    \end{array}$

    Vậy m=-1

    Bình luận

Viết một bình luận