Cho phương trình x2 – 4x +m – 4 = 0 ( m là tham số). Tìm giá trị của m dể phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn (x1 – 1) (x22 – 3×2 +

Cho phương trình x2 – 4x +m – 4 = 0 ( m là tham số). Tìm giá trị của m dể phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn (x1 – 1) (x22 – 3×2 + m – 3) = -2

0 bình luận về “Cho phương trình x2 – 4x +m – 4 = 0 ( m là tham số). Tìm giá trị của m dể phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn (x1 – 1) (x22 – 3×2 +”

  1. Đáp án + giải thích các bước giải:

    `Δ=(-4)^2-4(m-4)=16-4m+16=-4m+32`

    Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi `Δ>0`

    `->-4m+32>0`

    `->-m+8>0`

    `->m<8`

    Theo Viète, ta có: $\left\{\begin{matrix} x_1+x_2=4\\x_1x_2=m-4 \end{matrix}\right.$

    Vì `x_2` là nghiệm của phương trình 

    `->x_2^2-4x_2+m-4=0`

    `->x_2^2-3x^2+m-3=x_2+1`

    `->(x_1-1)(x_2^2-3x^2+m-3)=(x_1-1)(x_2+1)`

    `->-2=x_1x_2-x_2+x_1-1`

    `->-1=m-4-x_2+x_1`

    `->x_2=m-3+x_1 `

    mà `x_1+x_2=4`

    `->x_1+m-3+x_1=4`

    `->2x_1=7-m`

    `->x_1=(7-m)/2`

    `->x_2=m-3+(7-m)/2=(2m-6+7-m)/2=(m+1)/2`

    `->x_1x_2=(7-m)/2 (m+1)/2`

    `->m-4=((7-m)(m+1))/4`

    `->4m-16=7m-m^2+7-m`

    `->m^2-2m-23=0`

    `Δ=(-2)^2-4(-23)=96`

    `->`\(\left[ \begin{array}{l}m_1=\dfrac{-(-2)-\sqrt{96}}{2}=1-2\sqrt{6}\\m_2=\dfrac{-(-2)+\sqrt{96}}{2}=1+2\sqrt{6}\end{array} \right.(TM)\) 

    Vậy `m=1±2\sqrt{6}`

    Bình luận

Viết một bình luận