cho phương trình ẩn x x^2 – 2.(k+1)x – k – 4 = 0 a, giải pt với k = 1 b, chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi K c, tìm k để pt có 2 nghiệm x1

cho phương trình ẩn x
x^2 – 2.(k+1)x – k – 4 = 0
a, giải pt với k = 1
b, chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi K
c, tìm k để pt có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1+x2 = | x1.x2|

0 bình luận về “cho phương trình ẩn x x^2 – 2.(k+1)x – k – 4 = 0 a, giải pt với k = 1 b, chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi K c, tìm k để pt có 2 nghiệm x1”

  1. a, Thay k=1:

    $x^2 – 4x-5=0$ 

    $\Delta’= 2^2-(-5)= 9> 0$ 

    Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:

    $x_1= \frac{-b’-\sqrt{\Delta’}}{a}= -1$  

    $x_2= \frac{-b’+\sqrt{\Delta’}}{a}= 5$

    b, 

    $\Delta’= (k+1)^2+k+4$

    $= k^2 + 3k+5$

    $= k^2 + 2.k.\frac{3}{2}+ (\frac{3}{2})^2+\frac{11}{4}$

    $= (k+\frac{3}{2})^2+\frac{11}{4} > 0$ 

    Vậy phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt.

    c,

    Theo Viet:

    $x_1+x_2= 2(k+1)$

    $x_1x_2= -k-4$

    $x_1+x_2= |x_1x_2|$

    $\Leftrightarrow 2k+2= |-k-4|$   (*)

    ĐK: $k \ge -1$

    – TH1:

    (*) $\Leftrightarrow 2k+2= -k-4$

    $\Leftrightarrow k=-2$ (loại)

    – TH2:

    (*) $\Leftrightarrow 2k+2= k+4$

    $\Leftrightarrow k=2$ (TM)

    Bình luận
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

     a. k = 1 ta có pt:

    $x^2 – 4x – 5 = 0$
    Ta có 1 – (- 4) + (- 5) = 0 nên pt có nghiệm $x_1$ = – 1; $x_2$ = 5

    b. Ta có $\Delta$’ = $(k + 1)^2$ + k + 4 = $k^2$ + 2k + 1 + k + 4 = $k^2$ + 3k + 5 = $(k + \frac{3}{2})^2$ + $\frac{11}{4}$ > 0 với mọi k nên pt luôn có hai nghiệm phân biệt. 

    c. Theo Vi ét ta có:

    $x_1 + x_2$ = 2k – 2

    $x_1.x_2$ = – k – 4 

    x1+x2 = | x1.x2| nên 2k – 2 = |- k – 4|
    Đk k > 1

    Khi đó: – k – 4 = 2k – 2 hay 3k = 2 => k = $\frac{2}{3}$ (loại)
     hoặc k – 4 = 2 – 2k <=> 3k = 6 <=> k = 2

    Bình luận

Viết một bình luận