Cho phương trình bậc hai x^2+2x+4m+1=0 (1) 1 Giải phương trình (1) khi m =-1 2 .Tìm m để a)phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt b) phương trình (

Cho phương trình bậc hai x^2+2x+4m+1=0 (1)
1 Giải phương trình (1) khi m =-1
2 .Tìm m để
a)phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
b) phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu
c) tổng bình phương các nghiệm của phương trình (1) bằng 11

0 bình luận về “Cho phương trình bậc hai x^2+2x+4m+1=0 (1) 1 Giải phương trình (1) khi m =-1 2 .Tìm m để a)phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt b) phương trình (”

  1. Đáp án:

     1. Thay m = -1 vào phương trình ta được :

    x² + 2x + 4. ( -1 ) + 1 = 0

    =>x² + 2x – 3 = 0

    Ta có : a + b + c = 1 + 2 + ( -3 )= 0

    => Phương trình có nghiệm : $\left \{ {{x1=1} \atop {x2=\frac{c}{a}=\frac{-3}{1}=-3}} \right.$ 

    Vậy với m = -1 thì hệ phương trình có 2 nghiệm x1 = 1 , x2 = -3

    2.

    a) Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thì Δ’ > 0

    => 1² – ( 4m + 1 ) >0

    =>1 – 4m – 1 > 0

    => -4m > 0

    => m < 0

    Vậy m < 0 thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.

    b ) Để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu thì a.c < 0

    => 1. ( 4m + 1 ) < 0

    => 4m + 1 < 0

    => 4m < -1

    => m <  $\frac{-1}{4}$ 

    Vậy m <  $\frac{-1}{4}$ thì phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu.

    c ) Do phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt ( câu B ) nên áp dụng hệ thức Viète ( Vi – ét ) cho phương trình ( 1 ) ta có :

    $\left \{ {{x1 + x2 =  -2 ( 2 ) } \atop {x1.x2=4m+1( 3 )}} \right.$ 

    Theo bài ra : Tổng bình phương các nghiệm của phương trình (1) bằng 11

    => x1² + x2² = 11

    => ( x1² + x2² + 2×1.x2 ) – 2×1.x2 = 11

    => ( x1 + x2 )² – 2×1.x2 = 11 ( 4 )

    Thay ( 2 ) , ( 3 ) vào ( 4 ) ta được :

    2² – 2.( 4m + 1 )= 11

    => 4 – 8m – 2 = 11

    => – 8m = 9

    => m =  $\frac{-9}{8}$ 

    Vậy m =  $\frac{-9}{8}$  thì thỏa mãn tổng bình phương các nghiệm của phương trình (1) bằng 11.

                           

     

    Bình luận

Viết một bình luận