Cho phương trình x bình phương – 3 x trừ M + 1 = 0 m là tham số a giải phương trình 1 Khi m = 2 B tìm m để phương trình 1 có nghiệm C Tìm m để phương trình 1 có nghiệm phân biệt x1 x2 thỏa mãn 2x -1 + X2 = 4
Cho phương trình x bình phương – 3 x trừ M + 1 = 0 m là tham số a giải phương trình 1 Khi m = 2 B tìm m để phương trình 1 có nghiệm C Tìm m để phương trình 1 có nghiệm phân biệt x1 x2 thỏa mãn 2x -1 + X2 = 4
a)x2−3x−m+1=0Khi:m=2⇔x2−3x−2+1=0⇔x2−3x−1=0⇔x2−2.x.32+94−94−1=0⇔(x−32)2=134⇔x=3±√132Vậyx=3±√132khi:m=2b)Δ=0⇔32−4(−m+1)=0⇔9+4m−4=0⇔m=−54Vậym=−54c)Δ>0⇔32−4(−m+1)>0⇔4m+5>0⇔m>−54TheoViet:{x1+x2=3x1x2=−m+1Khi:2x1+x2=4⇔{x1+x2=32x1+x2=4⇔{x1=1x2=2⇔1.2=−m+1⇔m=−1(tmdk)Vậym=−1
Đáp án:
$\begin{array}{l}
a){x^2} – 3x – m + 1 = 0\\
Khi:m = 2\\
\Leftrightarrow {x^2} – 3x – 2 + 1 = 0\\
\Leftrightarrow {x^2} – 3x – 1 = 0\\
\Leftrightarrow {x^2} – 2.x.\dfrac{3}{2} + \dfrac{9}{4} – \dfrac{9}{4} – 1 = 0\\
\Leftrightarrow {\left( {x – \dfrac{3}{2}} \right)^2} = \dfrac{{13}}{4}\\
\Leftrightarrow x = \dfrac{{3 \pm \sqrt {13} }}{2}\\
Vậy\,x = \dfrac{{3 \pm \sqrt {13} }}{2}\,khi:m = 2\\
b)\Delta = 0\\
\Leftrightarrow {3^2} – 4\left( { – m + 1} \right) = 0\\
\Leftrightarrow 9 + 4m – 4 = 0\\
\Leftrightarrow m = – \dfrac{5}{4}\\
Vậy\,m = – \dfrac{5}{4}\\
c)\Delta > 0\\
\Leftrightarrow {3^2} – 4\left( { – m + 1} \right) > 0\\
\Leftrightarrow 4m + 5 > 0\\
\Leftrightarrow m > \dfrac{{ – 5}}{4}\\
Theo\,Viet:\left\{ \begin{array}{l}
{x_1} + {x_2} = 3\\
{x_1}{x_2} = – m + 1
\end{array} \right.\\
Khi:2{x_1} + {x_2} = 4\\
\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
{x_1} + {x_2} = 3\\
2{x_1} + {x_2} = 4
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
{x_1} = 1\\
{x_2} = 2
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow 1.2 = – m + 1\\
\Leftrightarrow m = – 1\left( {tmdk} \right)\\
Vậy\,m = – 1
\end{array}$