Cho phương trình hóa học của phản ứng: CH4+O2->CO2+2H2O
Để đốt cháy 20,16 lít khí metan(CH4) thì cần bao nhiêu lít khí oxi (đktc)
Người ta tiến hành nhiệt phân kali pemanganat KMnO4 thu được khí oxi và 8.7 gam chất rắn màu đen MnO2
a) tính khối lượng kali pemanganat KMnO4 cần dùng
b) Tính thể tích khí oxi thu được ở đktc
$1/n_{CH_4}=20,16/22,4=0,9mol$
$CH_4+2O_2\overset{t^o}\to CO_2+2H_2O$
$\text{Theo pt :}$
$n_{O_2}=2.n_{CH_4}=2.0,9=1,8mol$
$⇒V_{O_2}=1,8.22,4=40,32g$
$2/n_{MnO_2}=8,7/87=0,1mol$
$2KMnO_4\overset{t^o}\to K_2MnO_4+MnO_2+O_2$
$\text{a/Theo pt :}$
$n_{KMnO_4}=2.n_{MnO_2}=2.0,1=0,2mol$
$⇒m_{KMnO_4}=0,2.158=31,6g$
$\text{b/Theo pt :}$
$n_{O_2}=n_{MnO_2}=0,1mol$
$⇒V_{O_2}=0,1.22,4=2,24l$
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Bài 1 :
PTHH :
CH4 + 2O2 –to–> CO2 + 2H2O
Theo PT trên , V O2 cần dùng = 2V CH4 = 20,16.2 = 40,32 lít
Bài 2 :
có nMnO2 = $\frac{8,7}{87}$ = 0,1 mol
PTHH :
2KMnO4 –to–> K2MnO4 + MnO2 + O2
Theo PT , nKMnO4 = 2nMnO2 = 0,1.2 = 0,2 mol
⇒ mKMnO4 = 0,2.158 = 31,6 gam
b. Theo PT , nO2 = nMnO2 = 0,1 mol
⇒ V O2 = 0,1.22,4 = 2,24 lít