Cho phương trình (m-1)x^2 -2(m-1)x^2+2mx+m+1 = 0. a Giải phương trình với m=4 b)tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu c) tìm m để phương trình có

Cho phương trình (m-1)x^2 -2(m-1)x^2+2mx+m+1 = 0.
a Giải phương trình với m=4
b)tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu
c) tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 và x2 thỏa mãm: A=x1^2 x2 +x2^2×1

0 bình luận về “Cho phương trình (m-1)x^2 -2(m-1)x^2+2mx+m+1 = 0. a Giải phương trình với m=4 b)tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu c) tìm m để phương trình có”

  1. Đáp án:

    b) \(\left[ \begin{array}{l}
    m > 1\\
    m <  – 1
    \end{array} \right.\)

    Giải thích các bước giải:

    \(\begin{array}{l}
    (m – 1){x^2} – 2(m – 1){x^2} + 2mx + m + 1 = 0\\
     \to \left( {m – 1 – 2m + 2} \right){x^2} + 2mx + m + 1 = 0\\
     \to \left( {1 – m} \right){x^2} + 2mx + m + 1 = 0\\
    a)Thay:m = 4\\
    Pt \to  – 3{x^2} + 8x + 5 = 0\\
     \to \left[ \begin{array}{l}
    x = \dfrac{{4 + \sqrt {31} }}{3}\\
    x = \dfrac{{4 – \sqrt {31} }}{3}
    \end{array} \right.\\
    b)DK:\left( {1 – m} \right)\left( {m + 1} \right) < 0\\
     \to \left[ \begin{array}{l}
    \left\{ \begin{array}{l}
    1 – m > 0\\
    m + 1 < 0
    \end{array} \right.\\
    \left\{ \begin{array}{l}
    1 – m < 0\\
    m + 1 > 0
    \end{array} \right.
    \end{array} \right. \to \left[ \begin{array}{l}
    \left\{ \begin{array}{l}
    1 > m\\
    m <  – 1
    \end{array} \right.\\
    \left\{ \begin{array}{l}
    m > 1\\
    m >  – 1
    \end{array} \right.
    \end{array} \right.\\
     \to \left[ \begin{array}{l}
    m > 1\\
    m <  – 1
    \end{array} \right.\\
    c)A = {x_1}^2{x_2} + {x_2}^2{x_1}\\
     = {x_1}{x_2}\left( {{x_1} + {x_2}} \right)\\
     = \dfrac{{m + 1}}{{1 – m}}.\dfrac{{ – 2m}}{{1 – m}}\\
     = \dfrac{{ – 2{m^2} – 2m}}{{{{\left( {1 – m} \right)}^2}}}
    \end{array}\)

    Bình luận

Viết một bình luận