cho pt : x^2 – 2(m+1)x + 4m – 4 = 0 CMR : PT luôn có 2 nghiệm pb với mọi m tìm m để pt có 2 nghiệm pb x1;x2 TM : |x1 – x2|= 2√5

By Allison

cho pt : x^2 – 2(m+1)x + 4m – 4 = 0
CMR : PT luôn có 2 nghiệm pb với mọi m
tìm m để pt có 2 nghiệm pb x1;x2 TM : |x1 – x2|= 2√5

0 bình luận về “cho pt : x^2 – 2(m+1)x + 4m – 4 = 0 CMR : PT luôn có 2 nghiệm pb với mọi m tìm m để pt có 2 nghiệm pb x1;x2 TM : |x1 – x2|= 2√5”

  1. Đáp án:

    $m=0$ hoặc $m=2$

    Giải thích các bước giải:

    $x^2-2(m+1)x+4m-4=0$ (1)

    $\Delta’=[-(m+1)]^2-(4m-4)$

                 $=m^2+2m+1-4m+4$

                 $=m^2-2m+5$

                 $=m^2-2m+1+4$

                 $=(m-1)^2+4$ > 0 với ∀x

    Nên phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt với ∀x

    Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có:

     $\begin{cases}x_1+x_2=2(m+1)\\x_1.x_2=4m-4\end{cases}$

    Theo đầu bài:

     $|x_1-x_2|=2\sqrt{5}$

    $⇒(x_1-x_2)^2=20$

    $⇔x_1^2-2x_1x_2+x_2^2=20$

    $⇔(x_1+x_2)^2-4x_1x_2=20$

    $⇔[2(m+1)]^2-4(4m-4)=20$

    $⇔4(m^2+2m+1)-16m+16=20$

    $⇔4m^2+8m+4-16m+16=20$

    $⇔4m^2-8m=0$

    $⇔4m(m-2)=0$

    \(⇔\left[ \begin{array}{l}4m=0\\m-2=0\end{array} \right.\)

    \(⇔\left[ \begin{array}{l}m=0(tm)\\m=2(tm)\end{array} \right.\)

    Vậy để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt $x_1,x_2$ thỏa mãn $|x_1-x_2|=2\sqrt{5}$ thì $m=0$ hoặc $m=2$

    Trả lời

Viết một bình luận