cho pt $x^{2}$ + x + m – 2 = 0 (1).Tìm tất cả các giá trị của m để pt (1) có 2 no pb $x_{1}$; $x_{2}$ thỏa mãn $x_{1}$ ² + 2 $x_{1}$$x_{2}$ – $x_

cho pt $x^{2}$ + x + m – 2 = 0 (1).Tìm tất cả các giá trị của m để pt (1) có 2 no pb $x_{1}$; $x_{2}$ thỏa mãn $x_{1}$ ² + 2 $x_{1}$$x_{2}$ – $x_{2}$ =1

0 bình luận về “cho pt $x^{2}$ + x + m – 2 = 0 (1).Tìm tất cả các giá trị của m để pt (1) có 2 no pb $x_{1}$; $x_{2}$ thỏa mãn $x_{1}$ ² + 2 $x_{1}$$x_{2}$ – $x_”

  1. Đáp án:

    Giải thích các bước giải:

    Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì $Δ≥0$

    $⇒ 1-4m+8 ≥ 0$

    $⇒ 9-4m ≥ 0$

    $⇒ m ≤ \dfrac{9}{4}$

    \(⇒\left[ \begin{array}{l}x_1=\dfrac{-1+\sqrt{9-4m}}{2}\\x_2=\dfrac{-1-\sqrt{9-4m}}{2}\end{array} \right.\)

    Thay vào ta có:

    $⇒ {\left( {\dfrac{{ – 1 + \sqrt {9 – 4m} }}{2}} \right)^2} – 2\left( {m – 2} \right) + \dfrac{{1 + \sqrt {9 – 4m} }}{2} = 1$

    $⇒ \dfrac{{9 – 4m – 2\sqrt {9 – 4m}  + 1}}{4} – 2m + 4 + \dfrac{{1 + \sqrt {9 – 4m} }}{2} = 1$

    $⇒ \dfrac{{9 – 4m – 2\sqrt {9 – 4m}  + 1 + 2 + 2\sqrt {9 – 4m} }}{4} = 2m – 3$

    $⇒ 12 – 4m = 8m – 12$

    $⇒ 12m = 24$

    $⇒ m = 2\ ™$

    Bình luận
  2. Đáp án:

     m=2

    Giải thích các bước giải:

     Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt

    ⇒Δ>0

    \(\begin{array}{l}
     \to 1 – 4m + 8 > 0\\
     \to 9 – 4m > 0\\
     \to m < \dfrac{9}{4}\\
     \to \left[ \begin{array}{l}
    x = \dfrac{{ – 1 + \sqrt {9 – 4m} }}{2}\\
    x = \dfrac{{ – 1 – \sqrt {9 – 4m} }}{2}
    \end{array} \right.\\
    Có:{x_1}^2 – 2{x_1}{x_2} – {x_2} = 1\\
     \to {\left( {\dfrac{{ – 1 + \sqrt {9 – 4m} }}{2}} \right)^2} – 2\left( {m – 2} \right) + \dfrac{{1 + \sqrt {9 – 4m} }}{2} = 1\\
     \to \dfrac{{9 – 4m – 2\sqrt {9 – 4m}  + 1}}{4} – 2m + 4 + \dfrac{{1 + \sqrt {9 – 4m} }}{2} = 1\\
     \to \dfrac{{9 – 4m – 2\sqrt {9 – 4m}  + 1 + 2 + 2\sqrt {9 – 4m} }}{4} = 2m – 3\\
     \to 12 – 4m = 8m – 12\\
     \to 12m = 24\\
     \to m = 2\left( {TM} \right)
    \end{array}\)

    Bình luận

Viết một bình luận